Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
PERKIN ELMER - THIẾT BỊ PHÂN TÍCH
NGUYÊN TỐ PERKIN ELMER 2400 Series II CHN Analyzer
MODEL: 2400 Series II CHN Analyzer
HÃNG SẢN XUẤT: PerkinElmer- MỸ
XUẤT XỨ: MỸ
PERKIN ELMER 2400 Series II CHN Analyzer
PE
2400 Series II System (230V) with EA Data Manager Software
Bộ
lấy mẫu tự động cho phép máy hoạt động tự động với 60 mẫu.
Phần
mềm Quản lý Dữ liệu EA 2400
-
Phần mềm cơ sở SQL chạy trong môi trường Windows cho phép sử dụng máy tính để
thu thập và lưu dữ liệu, thực hiện các tính toán tiên tiến, tính toán lại kết
quả, chạy truy vấn, làm thống kê, lập báo cáo và lưu trữ dữ liệu. Tuân thủ với
21 CFR Part 11.
-
Duyệt một danh mục các kết quả chạy mẫu thu được từ thiết bị.
-
Duyệt một danh mục các thông điệp chẩn đoán thiết bị như các kết quả kiểm tra
rò rỉ hoặc thông tin trạng thái thiết bị.
-
Duyệt một danh sách các truy vấn do người sử dụng chọn cho phép tìm kiếm một bộ
các kết quả đặc trưng.
-
Tính toán tiên tiến:
+
Tính tỷ lệ nguyên tố H/C, N/C, S/C hoặc C/N.
+
Xác định công thức mẫu đơn giản nhất theo kinh nghiệm để xác nhận một chất chưa
biết.
+
Xác định % polymer trong một công thức hoặc hỗn hợp polymer.
+
Phân tích các hỗn hợp khi có sự sai khác nguyên tố giữa hai hợp chất.
+
Nghiên cứu các hợp chất hữu cơ tổng hợp mới để xác định lượng dung môi kết
tinh.
+
Chỉnh sửa kết quả % với tất cả các nguyên tố trên cơ sở khô khi hàm lượng ẩm đã
biết."
-
Phân tích thống kê: phân tích trung bình, độ lệch chuẩn, dao động và độ lệch
chuẩn tương đối.
- Lập
và xuất báo cáo định dạng pdf, doc hoặc rtf. Dữ liệu có thể xuất sang file định
dạng csv hoặc xls.
-
Thông tin chẩn đoán được lưu giữ cho phép ghi lại lịch sử và trạng thái của máy
thường xuyên.
Bộ
phân tích CHN
-
Thiết bị xác định nhanh hàm lượng carbon, hydrogen, nitrogen trong các vật liệu
hữu cơ và vật liệu khác. Có khả năng phân tích nhiều loại mẫu bao gồm rắn, lỏng,
dễ bay hơi và nhớt trong các lĩnh vực dược phẩm, polymer, hóa chất, môi trường
và năng lượng.
- Dựa
trên phương pháp Pregl-Dumas, mẫu được đốt cháy trong một môi trường oxygen
tinh khiết, các khí tạo thành sẽ được đo tự động. Hệ thống thiết bị được điều
khiển bằng bộ kiểm soát vi xử lý tốc độ cao, chức năng chẩn đoán đảm bảo tính
năng và độ tin cậy trong hiệu năng và độ tin cậy.
-
Chế độ đo: CHN xác định đồng thời C, H, N.
-
Các điều kiện đốt (nhiệt độ, thời gian và lượng oxygen) được tối ưu hóa. Người
sử dụng có thể thay đổi linh hoạt thời gian đốt mẫu cũng như lượng oxy được đưa
vào cho phép đốt cháy hoàn toàn.
-
Kiểm soát đồng nhất các khí sản phẩm: kiểm soát áp suất, nhiệt độ và thể tích để
cho các kết quả chính xác nhất.
- Kết
nối với máy tính sử dụng phần mềm Quản lý Dữ liệu EA 2400 giúp xử lý dữ liệu dễ
dàng.
-
Chẩn đoán: Kiểm tra các bộ phận điện tử và điều khiển khí liên tục, đảm bảo hiệu
năng thiết bị tốt nhất.
-
Wake-up: Cho phép khởi động, ổn định nhiệt độ, hiệu chỉnh tự động tại thời điểm
người vận hành chọn.
-
Shutdown (tắt máy): Cho phép giảm nhiệt độ vận hành tự động tại thời điểm người
vận hành chọn.
-
Gas saver (tiết kiệm khí): Van tiết kiệm khí cho phép giảm tốc độ dòng khí mang
tại thời điểm người vận hành chọn.
- Đếm
phép đo: Hỗ trợ cho các việc bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra các hóa chất và các phụ
kiện tiêu hao.
-
Tính toán tiên tiến: Cho phép tính toán cho polymer, tỷ lệ nguyên tố, sự hòa trộn,
công thức đơn giản nhất theo kinh nghiệm, giá trị gia nhiệt, tính toán dung môi
kết tinh hoặc các kết quả trên cơ sở khô.
-
Copper Reagent Reduction (tác nhân khử- Cu): Cho phép khử chất phản ứng - Đồng
(với hỗn hợp khí H2 5-8%) để tái sử dụng ở thời điểm người vận hành chọn.
-
Có thể vận hành trực tiếp trên máy: Bộ điều khiển với bàn phím tích hợp, màn
hình hiển thị huỳnh quang, hai hàng, 40 ký tự, dễ đọc.
-
Thời gian phân tích cho một mẫu: 6 phút.
-
Lượng mẫu có thể sử dụng trong khoảng: 0 tới 500 mg, phụ thuộc vào loại mẫu.
-
Hiệu năng: (Khí mang He)
Độ
chính xác (%) <0.3 ; Độ lặp lại (%) <0.2
-
Khoảng phân tích:
+
C: 0.001 - 3.6 mg.
+
H: 0.001 - 1.0 mg.
+
N: 0.001 - 6.0 mg."
"-
Nhiệt độ lò:
+ Đốt
cháy : 100 - 1100oC.
+
Khử : 100 - 1000oC.
+ Mẫu
: > 1800oC."
- Đầu
dò nhiệt dẫn (TCD).
- Kỹ
thuật tách : sắc ký trước
-
Kích thước (wxdxh): 61 x 55 x 55 cm
-
Khối lượng : 45 Kgs
-
Điện áp : 100-230V, 50/60 Hz
Bộ
dụng cụ và hóa chất để phân tích 2.000 lần chạy CHN
Phụ
kiện đính kèm chạy máy
Hệ
thống cân mẫu tự động AD-6000 Autobalance (tùy chọn)
-
Trọng lượng cân tối đa : 5 g
- Độ
phân giải:
+ 2
mg tới 0.1 μg.
+
20 mg tới 1 μg.
+
200 mg tới 10 μg.
+
1000 mg tới 100 μg.
Hoặc tự động lựa chọn dãy."
- Độ
chính xác:
±0.006 mg at 1 mg
±0.006 mg at 10 mg
±0.2 mg at 100 mg"
-
Màn hình hiển thị LCD.
-
Chức năng trừ bì, hiệu chuẩn, chọn khoảng cân tự động.
- Bộ
nhớ : lưu trữ 899 trọng lượng mẫu. Tính toán thống kê, chọn thang cân sử dụng.
-
Điện áp : 230V, 50/60 Hz.
Bộ
giao diện RS-232
Cáp
chuyển đổi tín hiệu cân
"Máy
nén khí không dầu
Hãng
sản xuất Gast Manufacturer– Hoa Kỳ
Máy
nén khí không chạy dầu, lưu lượng 50 Lít/phút ở áp lực 60 psi. Bao gồm lọc để
loại trừ nước, dầu và bụi từ đường ống dẫn khí. Kèm theo bình khí 38 L. Điện áp
230 V - 50 Hz"
Hệ
thống cung cấp khí cho máy phân tích nguyên tố.
+
Bình khí mang Argon 5.0 @150 Bar, 40Lit
(mua
trong nước - Messer Viêt Nam)."
+
Bình khí đốt O2 5.0 @150 Bar, 40Lit
(mua
trong nước - Messer Viêt Nam)."
+
Van điều áp cho khí mang Argon (Perkin Elmer)
+
Van điều áp cho khí đốt Oxy (Perkin Elmer)
+ Bộ
lọc khí nén Balston
Bộ ống
đồng dẫn cho khí mang, khí đốt và khí nhiệt phân
Bộ ống
nhựa cho khí nén
Bộ
chất chuẩn
-
Acetanilide (4G)
-
Benzoic Acid (4G)
-
Cyclohexanone 2-4 Dinitrophenylhydrazone (1G)"
Chất
chuẩn EDTA (100G)
Bộ
máy tính & Máy in: (cấu hình tối thiểu)
*Máy
tính
Máy
tính DELL
- Bộ
vi xử lý: 3.0 GHz Intel® Core i3, 2*3.3 GHz
- Bộ
nhớ: 2 GB
- Ổ
cứng: 250 GB
- Ổ
quang: DVD, CDRW
- Hệ
điều hành Windows 7 Pro or Ultimate 32bit bản quyền
-
Màn hình LCD 17 inch DEL
-
Card mạng, cổng RS232"
*Máy
in : HP Laser Jet, độ phân giải 600dpi, 18 trang/phút
Phụ
kiện, hóa chất tiêu hao và dụng cụ bảo trì
Filter
Cartridge Balston cho bộ lọc khí nén
Bộ
dụng cụ bảo trì
Capsule
nhôm cho mẫu lỏng, 30 µl (1000cái/gói)
Capsule
thiếc (250cái/gói)
Ống
đốt (10cái/bộ)
Ống
khử
EA-6000,
(50 g)
Copper Plus, (454 g)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét