Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
PERKIN ELMER - MÁY SẮC KÍ KHÍ KHỐI PHỔ (MS) VÀ HAI ĐẦU DÒ
FID, ECD PERKIN ELMER CLARUS 600 GC/MS
Model: CLARUS 600 GC/MS
Hãng sản xuất: PERKIN ELMER - MỸ (LẮP
RÁP TẠI SINGAPORE)

Hệ
thống sắc ký khí với chương trình điều khiển khí tự động
- Hệ
thống sắc ký khí với màn hình cảm ứng hỗ trợ đa ngôn ngữ (Anh, Pháp, Nga, Nhật,
Ý, Đức, Tây Ban Nha), điều khiển hoàn toàn tự động tất cả các thông số của buồng
tiêm mẫu, lò cột và đầu dò, đặc biệt, không cần khí bổ trợ cho đầu dò FID, NPD
-
Chương trình điều khiển khí hoàn toàn tự động, điều khiển khí cho buồng tiêm mẫu
bao gồm tốc độ và áp suất, cột, và khí cho đầu dò,…
-
Có thể hiệu chỉnh đường nền cho 2 kênh
-
Cho phép tạo lập, lưu trữ, thay đổi, cập nhật phương pháp trên thân máy thông
qua màn hình cảm ứng
- Máy có chế độ tự kiểm tra khi khởi động và tự
động phát hiện vị trí của buồng tiêm mẫu và đầu dò
- Hệ thống có cài chương trình bảo vệ nhiệt
-
Máy tự động tắt, đóng các van khí khi hệ thống bị rò rỉ khí và thông báo lỗi
khi có sự cố xảy ra
- Hai cổng tín hiệu ra tương tự chuẩn cho đầu
dò
Lò
cột
- Tất cả các thông số về nhiệt độ và thời gian được
điều khiển và cài đặt bằng bộ vi xử lý hiển thị qua màn hình cảm ứng hoặc thông
qua phần mềm
- Nhiệt độ : từ nhiệt phòng + 4oC đến 450oC,
bước tăng cài đặt: 1oC.
- Tốc độ tăng nhiệt được kiểm soát đến 140oC/phút,
bước tăng 0.1oC.
- Thời gian giảm nhiệt cực nhanh từ 450oC – 50oC là ít hơn 2 phút
- Có hệ thống bảo vệ quá nhiệt cho lò, cho phép người
sử dụng cài đặt tới 450Oc
Buồng tiêm mẫu chia dòng/ không chia
dòng có thể chương trình hóa với chương trình điều khiển khí tự động
-
Điều khiển bằng điện tử và thể hiện qua màn hình cảm ứng hoặc thông qua phần mềm
-
Có thể cài đặt chương trình nhiệt cho buồng tiêm với hai bước tăng nhiệt độ
- Tốc
độ gia nhiệt lên đến 200oC/phút
-
Áp suất điều khiển lên tới 100psi với độ phân giải 0.1 Psi,
-
Có thể bù trừ do sự biến đổi nhiệt độ và áp suất
- Tự
động kiểm tra rò rỉ khí ,có dòng khí purge làm sạch buồng tiêm, có lọc than hoạt
tính trên đường chia dòng,
-
Có thể sử dụng cho mọi loại cột mao quản và cột widebore
-
Nhiệt độ tối đa của buồng tiêm mẫu có thể
đạt tới 500oC
- Làm mát bằng quạt được thiết kế bên cạnh buồng
tiêm
Bộ lấy mẫu tự động cho mẫu lỏng
-
Tiêm mẫu được cho 2 Buồng tiêm mẫu (injector) khác nhau mà không phải tháo lắp
thay đổi autosampler như các hãng khác
-
Khay chứa mẫu: 108 mẫu.
- Số
lọ thải& rửa: 4 lọ thải & 4 lọ rửa. Thể tích lọ: 4ml
-
Thể tích tiêm mẫu: từ 0.1 đến 50µl
- Tốc
độ tiêm mẫu : ba chế độ: nhanh, trung bình & chậm, dễ dàng lắp đặt cho phép
bơm mẫu với tốc độ cao.
- Chương
trình rửa kim do người sử dụng tự tạo.
-
Có vị trí đặt mẫu ưu tiên (vị trí này có sẵn trên khay đựng mẫu), chế độ tự động
phân tích mẫu ưu tiên trong trường hợp vị trí ưu tiên có chứa lọ đựng mẫu
- Thể
tích lọ mẫu: 2ml hoặc 0.25ml .
-
Các loại bơm tiêm mẫu có thể sử dụng: 0.5
µl, 5.0µl , 50.0 µl Đựơc điều khiển trực tiếp từ thân máy hoặc qua phần
mềm.
- Cung
cấp: Autosampler, 100 lọ chứa mẫu 2ml –vial, nắp, septa
Đầu dò khối phổ (Clarus 600 MS)
- Hệ
thống được cải tiến về độ nhạy, độ linh động và tiết kiệm thời gian phân tích.
-
Phát hiện hầu hết tất cả các hợp chất hữu cơ đáp ứng cho hầu hết các ứng dụng
phân tích mẫu môi trường, thực phẩm, dược phẩm
-
Phần khối phổ: loại tứ cực (quadrupole with prefilter)
- Độ nhạy S/N
+ EI 180:1 (1pg OFN)
- Nguồn ion: kiểu nguồn trơ được thiết kế theo kiểu
“plug and play” không dung dây nối tránh nhầm lẫn đối với người sử dụng khi bảo
trì và bảo dưỡng thiết bị.
- Nguồn ion hóa điện tử: 10 – 100eV
- Khoảng khối quét: 1 – 1200 amu, cho khoảng khối rộng nhất
trong lĩnh vực khối phổ tứ cực hiện nay, đáp ứng toàn bộ các phân tích
- Độ ổn định khối +/-0.1m/z trong vòng 48 giờ
- Độ phân giải 0.1m/z trên toàn khoảng phổ
- Khoảng động học: 10^6 – 10^7
- Chất liệu filament: Rhenium
- Tốc độ quét khối phổ: 12.500 amu/s
- Tốc độ quét: 65 lần quét/giây
- Nhiệt độ nguồn ion được điều khiển bằng phần mềm lên tới
350 oC, đảm bảo nguồn ion luôn được sạch
- Nhiệt độ interface được đều khiển từ phần mềm, lên tới
350oC
- Thời gian ổn định chân không cực nhanh, ít hơn 3 phút
- Thời gian ổn định cho định lượng nhanh khoảng 1.5 giờ
- Thời gian ổn định cho định lượng nhanh khoảng 1.5 giờ
- Đầu dò khối phổ sử dụng ống nhân quang nên tuổi thọ kéo
dài hơn
- Có các kiểu quét SCAN, SIM, chức năng quét đồng thời SCAN và SIM trong một lần phân tích (SIFI), giúp tiết kiệm thời gian phân tích.
- Có các kiểu quét SCAN, SIM, chức năng quét đồng thời SCAN và SIM trong một lần phân tích (SIFI), giúp tiết kiệm thời gian phân tích.
- Máy có chế độ bổ chính chân không, nâng cao độ đúng cho
phép phân tích.
- Hệ thống hút mẫu chuẩn tự động, có van đóng mở tự động
giúp rút ngắn thời gian chuẩn máy
- Hệ thống bơm chân không turbo phân tử 255 l/ giây
Đầu
dò Ion hóa ngọn lửa (FID) với chương trình điều khiển khí tự động
-
Phát hiện hầu hết tất cả các hợp chất hữu cơ
- Độ
tuyến tính >106
- Khả
năng phát hiện tới <3.10-12 gC/s nonane
- Độ
nhạy > 0.015 Coulombs/gC
- Đánh
lửa hoàn toàn tự động thông qua màn hình cảm ứng hay phần mềm
- Tốc
độ lấy tín hiệu: chọn lựa nhiều mức 50,
200, 800 msec
- Nhiệt
độ tối đa: 4500 C
- Khí
được điều khiển hoàn toàn tự động
-
Không cần khí bổ trợ tiết kiệm chi phí cho việc sử dụng khí make up với lưu lượng
rất lớn
- Tự
động tắt ngọn lửa khi có sự cố rò rỉ, phát hiện rò khí và thông báo
Đầu
dò cộng kết điện tử (ECD) với chương trình điều khiển khí tự động
-
Phân tích các hợp chất có ái lực điện tử cao: X- (halogen) (thuốc trừ
sâu..)
-
Có chương trình điều khiển khí tự động PPC (Programmable Pneumatic Control).
-
Nguồn phóng xạ 15 mCi63Ni và bộ đốt nóng ở điện thế thấp, thiết kế với
cell thể tích cực nhỏ, có độ nhạy cao với khoảng tuyến tính rộng lý tưởng cho sắc
ký mao quản, có thể kiểm soát chương trình nhiệt độ.
- Độ
nhạy cao, khả năng phát hiện tới 0.05picogram Perchloroethylene.
-
Khoảng tuyến tính động học: >104.
-
Nhiệt độ hoạt động có thể đạt 1000C - 4500C.
-
Khí bổ trợ tiêu chuẩn Ar5%/Methane hoặc Nitơ.
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN TOTALCHROM WITH
dotLINK (điều khiển các đầu dò thường)
Phần
mềm hoạt động trong Windows điều khiển tất cả các phần của hệ thống
Phần
mềm có hiệu suất, độ tin cậy cao, tuân thủ các yêu cầu cho các phòng thí nghiệm
môi trường, hình sự và nghiên cứu.
Truy
cập dữ liệu dễ dàng với phần mềm cho phép xem phổ khối hoặc các thông tin khác về
mẫu.
Thu
thập thông tin quét phổ đồng thời SIFI™ ion lựa chọn và tổng ion.
Điều
chỉnh UltraTune™ tự động cho BFB/DFTTP hoặc tùy biến cho mọi hợp chất để cài đặt
nhanh (faster setup).
Tạo
lập phương pháp định lượng AutoBuild™ để khởi động nhanh (speed startup).
Hơn
70 mẫu báo cáo chuẩn.
Các
mẫu báo cáo môi trường tùy biến cho các phương pháp của U.S. EPA.
Các
tính năng tiên tiến như xử lý phổ NIST AMDIS, các thuật toán giảm nhiễu và các
công cụ khác.
Bảo
vệ dữ liệu bằng các file an toàn chống thay đổi không được phép.
Cho
phép nhập hoặc xuất dữ liệu phổ khối đến hoặc từ định dạng AIA hoặc JCAMP-DX
tiêu chuẩn công nghiệp: có thể sử dụng các loại thư viện phổ như NIST, Wiley
and Pfleger/Maurer/Weber.
Tương
thích LIMS.
Dễ
dàng thu thập dữ liệu cho phân tích mẫu định tính hoặc định lượng.
Thu
thập dữ liệu sử dụng một bảng liệt kê đơn giản.
Tính
năng AutoBuild cho phép phát triển các phương pháp phân tích định lượng.
Được
thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu QC và tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu
của các phòng thí nghiệm môi trường và các phòng thí nghiệm khác.
Phân
tích tỷ lệ đa ion là kỹ thuật so sánh phổ với các dung sai định trước giúp bổ
sung thông tin xác nhận hợp chất.
Cho
phép lựa chọn tính toán tỷ lệ tuyệt đối, tương đối hoặc tuân thủ ISO cho tới 5 ion.
Tổ
chức dữ liệu dưới dạng Project
Sử
dụng chức năng Autobuild để phát triển phương pháp
Chức
năng tuning tự động
Chức
năng nâng cao, xử lý hàng loạt, phân tích phổ hàng loạt, tra cứu đồng thời nhiều
phổ khối thông qua thư viện chuẩn, tự động chuẩn hóa khối phổ, đánh giá tình trạng
khối phổ
Tạo
báo cáo một cách linh hoạt, nhanh và đơn giản với nhiều báo cáo mẫu đã được xây
dựng sẵn
Thu
nhận và xử lý dữ liệu sắc ký đồ, tính toán kết quả phân tích, chức năng sửa chữa,
cập nhật phương pháp trong khi dang thực hiện quá trình phân tích
Chương
trình định tính: phát hiện, đặt chồng phổ,…
Chương
trình định lượng: xác định peak, chiều cao, diện tích peak và lập đường chuẩn,…
Phần
mềm điều khiển cho hệ thống sắc ký khí khối phổ (TurboMass Software)
- Phần
mềm điều khiển toàn bộ thiết bị và phụ kiện của máy như: buồng tiêm mẫu, lò cột
và đầu dò, phần khối phổ…., cho phép dễ dàng điều khiển cũng như thu nhận và xử
lý dữ liệu sắc ký đồ, tính toán kết quả phân tích
-
Phần mềm tích hợp nhiều chức năng đáp ứng yêu cầu của người sử dụng thông thường
và nâng cao
- Phần mềm chuẩn khối sử dụng số khối tối đa
lên tới 1186 amu
- Phần mềm với chức năng nâng cao như tối ưu
hóa các báo cáo, các hàm khử nhiễu, lựa chọn các sự ion hóa khác nhau, phần mềm
chọn thêm AMDIS với các công cụ nâng cao phục vụ cho nhgiên cứu và các phân
tích phức tạp
- Phần
mềm được viết trong môi trường ứng dụng bảo mật và an toàn, các chức năng cài đặt
GC/MS, phân tích dữ liệu, xử lý, xem lại, đánh giá và báo cáo đều tuân thủ theo
các nguyên tắc của phòng thí nghiệm môi trường, lâm sàng, nghhiên cứu,… đảm bảo
độ tin cậy và độ lặp lại
-
Có thể truy xuất đến các thư viện khối phổ chuẩn như NIST, Wiley,
Pfleger/Maurer/Weber
- Chức
năng thu thập dữ liệu một cách dễ dàng rất thuận lợi cho việc định tính và
định lượng
-
Giao diện với người sử dụng rất dễ học và
dễ sử dụng
- Tổ
chức dữ liệu dưới dạng Project rất linh hoạt cho việc truy xuất thông tin
- Sử
dụng chức năng Autobuild để rút ngắn thời gian phát triển phương pháp, chỉ cần
qua một số rất ít thao tác là có thể cập nhật các thông tin cần thiết như sắc
ký đồ, phổ và thư viện vào phương pháp
- Tối
ưu hóa hiệu năng hệ thống nhờ chức năng tuning tự động
- Chức
năng hiển thị đồng thời tới 12 sắc ký đồ hoặc phổ đồ trong quá trình phân tích
để so sánh tín hiệu
-
Chương trình định tính: phát hiện, đặt chồng phổ,…
-
Phần mềm có nhiều chức năng nâng cao, xử lý hàng loạt, phân tích phổ hàng loạt,
tra cứu đồng thời nhiều phổ khối thông qua thư viện chuẩn
-
Hiển thị kết quả phân tích cho phép phân biệt bằng các màu sắc khác nhau
-
Chương trình định lượng: xác định peak, chiều cao, diện tích peak và lập đường
chuẩn,…
- Cho
phép thêm một hay nhiều mẫu cần được chạy ưu tiên trong quá trình phân tích
trình tự mà không cần phải dừng quá trình thực hiện,…
- Phần
mềm bao gồm phần tự động chuẩn hóa khối phổ, đánh giá tình trạng khối phổ
- Tạo
báo cáo một cách linh hoạt, nhanh và đơn giản với hơn 70 báo cáo mẫu đã được
xây dựng sẵn
- Xuất
dữ liệu dưới nhiều định dạng khác nhau như: pdf, rtf, html, mht, csv, txt,..
Thư
viện khối phổ
-
Thư viện phổ NIST Mass Spectral Library
bao gồm 220.460 phổ của 192.108 chất
Cột
phân tích mao quản
- Cột
mao quản Elite-Wax (30m x 0.32mm x 0.25
um) dùng cho phân tích chất hữu cơ phân cực
- Cột
mao quản phân tích thuốc trừ sâu chuyên dụng Elite CLP Pesticide 30m x 0.32mm x
0.5µm
- Cột
Velocity 1, 30m x 0.32mm x 0.25 µm
- Cột
Velocity 5, 30m x 0.32mm x 1.00 µm
- COL-ELITE-5MS-30M-.10UM-.25MM
- Cột
Elite-XLB, Length: 30m, Inner Diameter: 0.32mm, Film Thickness: 0.25µm,
Temperature Limits:30 to 340/360°C
Phần
cung cấp khí:
Máy
nén khí không dầu, GAST- Xuất xứ :Mỹ
Máy
sinh khí Hydro (loại không cần bảo trì)
Model: NM-H2 (No
Maintenance-H2)
- Lưu lượng dòng khí: 250 l/phút
- Cell điện hóa bằng màng PTFE
- Độ tinh khiết của H2: 99.9999%
- Áp suất cực đại: 10barg
- Tích hợp chức năng tự động tắt máy.
Máy sinh khí Nito
Model: G-5-0-1-0-E
Hãng: Parker/Domnick hunter –
xuất xứ: Anh
- Tích hợp sẵn máy nén khí
không dầu nên không cần không khí nén đầu vào.
- Sử dụng bộ xúc tác platin đảm
bảo loại bỏ các tạp chất hữu cơ
- Công nghệ giảm tiếng ồn
- Độ tinh khiết của Nito:
>99.999%
- Tốc độ dòng đầu ra: 1 L/phút
- Áp suất đầu ra: 5 bar g
(72.5 psi g)
Cung cấp kèm theo:
- Bộ kit màng lọc thay thế
cho phép sử dụng trong 12 tháng (hoặc 8000 giờ)
- Bộ kit bảo trì cho máy nén
khí cho phép sử dụng trong 12 tháng (hoặc 8000 giờ)
Bình
khí He và van điều áp
Bộ
lọc khí mang He cho GC/MS
Bộ
lọc khí 03 cột lọc
- Tích hợp lọc oxy, nước và hydro carbon cho khí
mang
Bộ
cột lọc thay thế
Phụ
kiện lắp đặt,
- Bộ
dụng cụ lắp đặt máy, 50ft 1/8 copper tubing kit, Septum (50 cái), Graphite
ferrule 1/8 in (10 cái / hộp), 2 mm id liner quartz, Bông thủy tinh, cáp nối 3
chia đường khí, các khóa vặn dùng để tháo lắp, sữa chữa, bảo trì thiết bị
-
Detector fitting kit,
-
Thermogreen Septa, pk/50
-
Wafer ceramic cutter
-
Silanized glass wool
Phụ
tùng tiêu hao:
Bao
gồm:
- 5.0 µL autosampler syringe
- Vial Locator (dongle)
- PSS
Injector Viton o-ring (250 deg)
- PSS
Injector Kelrez o-ring (350 deg)
- PSS
split/splitless Injector, 2 mm, no wool
-
Graphite/Vespel ferrules, for 0.25 mm columns
-
Thermogreen Speta (50 pieces)
-
Rhenium Filament
-
Aluminum oxide powder
Phụ
tùng dự phòng cho GC
Graphite ferulle (dùng cho GC đầu dò thường), đường
kính cột từ 0.1 – 0.32mm, kích thước nút 1/16inch, pkg/10
Graphite ferulle (dùng cho GC đầu dò thường), đường
kính cột từ 0.1 – 0.32mm, kích thước nút 1/8inch, pkg/10
Graphite/Vespel ferrule (dùng cho GC/MS), đường kính
cột 0.32mm, pkg/10
Bông
thủy tinh nhồi injector
Dao
cắt cột
Hệ
thống lấy mẫu không gian hơi cho máy sắc ký khí
Model
: Turbo matrix 40 Headspace sampler
Hãng
sản xuất: Perkin Elmer – Mỹ
- Thiết bị lấy mẫu không gian hơi của Hãng
PerkinElmer là sự lựa chọn tối ưu nhất cho việc phân tích các hợp chất dễ bay
hơi bằng phương pháp sắc kí khí GC hay GC/MS.
- Hệ
thống phù hợp cho việc phân tích tất cả
các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi phân cực hay không phân cực, các hợp chất gốc
sulfua, gốc nitơ như amine với giới hạn phát hiện cực thấp. Ứng dụng rộng rãi
trong các lĩnh vực môi trường, thực phẩm, dược phẩm, pháp y, vật liệu…
-
Các hợp chất dễ bay hơi trong hầu như tất cả các nền mẫu đều có thể dễ dàng và
nhanh chóng được xác định với bộ Headspace kết nối với máy GC của hãng PE. Các
hợp chất dễ bay hơi trong các mẫu lỏng và rắn
đều được chiết ra khỏi nền mẫu mà không cần phải dùng đến dung môi vì
thiết bị vận hành hoàn toàn trên nguyên
lý giải hấp nhiệt các chất phân tích thành dạng khí sau đó sẽ tiêm trực tiếp lượng
khí thu được vào hệ thống sắc kí khí GC
- Giao diện của hệ thống là một màn hình cảm ứng
hộ trợ đa ngôn ngữ (8 ngôn ngữ). Mọi thông số cài đặt máy và tiến hành lấy mẫu
sẽ được thiết lập nhanh chóng và dễ dàng cho người sử dụng thông qua giao diện thân thiện này
Thông
số kỹ thuật:
- Hệ
thống Turbomatrix 40 có 40 vị trí đặt mẫu, trong đó có thể ủ nhiệt đồng thời tới
12 vị trí, vì vậy mà ta có thể tiến hành phân tích liên tục giúp tiết kiệm thời
gian. Quá trình ổn nhiệt luôn đảm bảo độ
lặp lại cao cho quá trình phân tích trên một mẫu.
- Cơ
chế ổn nhiệt cho mẫu: Buồng ổn nhiệt bằng hợp kim nhôm. Thời gian và nhiệt độ
giải hấp được điều khiển và thiết lập cho từng mẫu. Nhiệt độ được cài đặt trong
khoảng 35oC – 210oC, bước tăng 10C
- Hệ
thống có thể cài đặt thời gian đễ tiến hành
và kết thúc quá trình lấy mẫu hoàn toàn tự động. Có khả năng cho phép lấy mẫu ưu tiên trong chuỗi phân
tích đã cài đặt trước
- Toàn
bộ hệ thống có thể được điều khiển hoàn toàn tự động bằng phần mềm chạy máy GC
– TotalChrom. Có thể tùy chọn chế độ điều khiển khí tự động, hay bằng tay trên
thiết bị.
- Nhiệt
độ vận hành: 15oC – 32oC, độ ẩm 75 %
-
Nguồn điện: 240V, 50 – 60 Hz, 900 VA
-
Kích thước: 43x61x61 cm (WxDxH), 33 kg
Chế độ vận hành
- Vận
hành theo 3 mode
+
Constand mode: thời gian ủ nhiệt cân bằng và cố định cho từng mẫu.
+
MHE mode: phương pháp lấy mẫu không gian
đa dạng cho từng vial, quá trình chiết gồm 9 bước. Dùng cho phân tích những mẫu
đặc biệt
+
Progressive mode: dung trong ngiên cứu động học và thời gian cân bằng
Đường dẫn mẫu tới GC
- Độ
dài 1008 mm, nhiệt độ 35oC – 210oC. Ống dẫn loại mao quản
với chất nhồi là hợp chất khử hoạt tính fuse silica.
- TuboMatrix
Heaspace tiêm mẫu vào cột phân tích theo kỹ thuật cân bằng áp suất khí
(pneumatic Pressure balance technique ) không cần sử dụng đến syringe, van hay loop tiêm mẫu khí. Trước khi tiêm mẫu, hệ
thống ở chế độ chờ và chỉ có khí mang ở trong cột, nén khí để đẩy mẫu tiêm thẳng
vào cột sắc kí. Trong quá trình tiêm mẫu thì van khí mang được đóng lại hoàn
toàn , việc này giúp mẫu không bị pha loãng làm giảm độ nhạy. Việc tiêm mẫu diễn
ra rất nhanh và cực kì chính xác, tránh việc mẫu bị chuyển dịch cân bằng trở lại,
cho mũi sắc kí rất nhọn. Lượng mẫu tiêm vào cột được chương trình hóa theo thời
gian và thể tích mà không cần có sự điều chỉnh nào vể phần cứng.
- Kim
tiêm mẫu bằng thép không rỉ hoặc Siltek.
Bộ điều khiển khí bằng tay
- Điều
khiển trực giác bẳng màn hình cảm ứng
- Thiết
lập, và chạy method dễ dàng
-
Có thể hoạt động liên tục theo chuỗi lên đến 8 method
- Có
thể cài Password bảo vệ máy
- Lưu
trữ được 10 method, thông số của lần chạy trước sẽ được cập hật lại mỗi khi khởi
động máy.
- Có
chế độ tiết kiệm điện, khí và bật máy tự động. Ưu tiên lấy mẫu 1-2 vị trí cho
các lọ đòi hỏi phân tích ngay.
Bộ
phụ kiện chuẩn bị mẫu cho bộ nhiệt hóa hơi
-
1000 vial
- 200
septa butyl phủ PTFE
-
200 septa silicon phủ PTFE
- Hand
crimper
- Đồng
hồ đo áp suất với kim tiêm cho các vial
- 10
O-ring
- sách
“ Static Headspace Gas Chromatography Theory and Practic”
Phụ
tùng dự phòng cho bộ lấy mẫu không gian hơi (headspace sampler)
Septa cao su butyl phủ PTFE + nắp nhôm, pkg/100
Septa cao su silicon phủ PTFE + nắp nhôm, pkg/100
O-rings, pkg/10
Tranfer line silica mao quản,
dài 5m
Graphite ferrule, 1/16inch x 0.5mm, sử dụng cho
tranfer line đường kính trong 0.32mm, pkg/10
MÁY
TÍNH VÀ MÁY IN
Máy
tính:
Bộ vi xử lý Pentium IV 3.0 Ghz
Bộ nhớ RAM 512MB
Ổ cứng HDD 80GB
Ổ đĩa mềm FDD 1.44 Mb
CD- ROM-RW
Sound card & VGA on board
Màn hình 17"
Máy in: HP Laserjet
Bộ vi xử lý Pentium IV 3.0 Ghz
Bộ nhớ RAM 512MB
Ổ cứng HDD 80GB
Ổ đĩa mềm FDD 1.44 Mb
CD- ROM-RW
Sound card & VGA on board
Màn hình 17"
Máy in: HP Laserjet
- Thiết bị phải có giấy chứng
nhận của nhà sản xuất
- Thiết bị phải có chứng nhận hiệu chuẩn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét