Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
Bruker - Máy sắc ký khí GC BRUKER GC – 456
Model: GC – 456
Hãng sản xuất: Bruker – Mỹ
Máy sắc ký khí GC BRUKER GC – 456
- Hệ thống được sản xuất tại Hà Lan
theo công nghệ tiên tiến nhất, hiệu suất cao, tính năng thân thiện.
- Đạt chứng chỉ ISO-9001 và CE
A.
Hệ
thống bao gồm:
1. Hệ thống sắc ký khí 456-GC
2. Bộ phận bơm mẫu chia dòng/ không chia dòng
3. Hệ thống detector:FID/ ECD và TSD
4. Bộ tiêm mẫu lỏng tự động
5. Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu CompassTM
Chromatography Data System (CDS)
6. CÁC THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN HỖ TRỢ:
-
MÁY TÍNH, MÁY IN
-
PHỤ KIỆN VÀ CÁC BẪY LỌC
-
CỘT PHÂN TÍCH:
§ 02x Cột phân tích mao quản phân cực vừa 30m x 0.25mm x 0.25um;
§ 02x Cột phân tích mao quản phân cực yếu
30m x 0.25mm x 0.25um
§ 02x Cột phân tích, dùng để phân tích các thuốc trừ sâu có gốc Nito,
Photpho 30m x 0.25mm x 0.25um
§ 02x Cột phân tích mao quản, dùng phân tích các thuốc trừ sâu có gốc clo
30m x 0.25mm x 0.25um
- PHẦN CUNG CẤP KHÍ:
§ 01x Bình khí Ni tơ và van điều áp (mua tại Việt Nam)
§ 01x Máy sinh khí H2
§ 01x Máy nén khí không dầu
- HÓA CHẤT - DUNG MÔI
B. Thông số kỹ thuật:
Với các detector và các cột phân tích đã lựa chọn,
hệ cấu hình GC có thể phân tích được những chất sau:
DetectorFID : Đáp ứng cho hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí
bay hơi VOCs, dung môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơi như: Toluen,
Benzen, Tricloetylen, Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng
nhẹ, Ethanol, CCl4, CHCl3, Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane,
Ethylenglycol, Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, Acetic Acid...
Detector ECD: Phân tích các thuốc trừ sâu gốc cơ clo
Detetor TSD: phân tích thuốc trừ sâu N, P
1.
Hệ
thống sắc ký khí 456-GC (Gas Chromatograph):
1.1 Thân máy sắc ký
khí 456-GC:
-
Hệ thống sắc ký khí hiện đại nhất của hãng Bruker.
-
Hãng sản xuất thiết bị phải có hệ thống quản lý
chất lượng được thế giới công nhận
-
Tiêu chuẩn công nghệ: Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn
ISO 9001; GMP hoặc tương đương
-
Thiết bị đồng bộ của một nhà sản xuất từ hệ sắc ký
khí, các detector sắc ký khí đến phần mềm điều khiển, thu nhận xử lý dữ liệu,
báo cáo kết quả
-
Thiết bị được cấu tạo phù hợp với khí hậu Việt nam
-
Môi trường làm việc:
Nhiệt
độ: 10°C đến 40°C
Độ
ẩm: 5% - 95%
-
Thiết bị được bảo hành 12 tháng, trong thời gian
bảo hành, mọi sự cố phải được khắc phục hoàn toàn miễn phí. Định kì phải được
bảo trì, hiệu chuẩn
-
Thiết bị phải được lắp ráp theo đúng các điều kiện
IQ, PQ của hãng sản xuất. Có chững nhận chất lượng CQ
-
Hãng sản xuất có cam kết bán phụ tùng thay thế, vật
tư tiêu hao 10 năm sau khi lắp đặt máy
-
Đào tạo huấn luyện đến khi vận hành thành thạo
-
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
§ CSA: C22.2 61010-1/ UL 61010-1
§ IEC: 61010-1
§ EMC: 47 CFR part 15/ ANSI C63.4/ EN 61326
-
Hệ điều hành đa tác vụ Multi-tasking Operational
System, màn hiển thị TFT rộng (23 cm , 800x480 pixels)
-
Các trang
menu / cursor dễ sử dụng và hỗ trợ sử dụng ngay trên màn hình.
-
Bàn phím gắn kín với các phím cảm ứng trên màn hình
cảm ứng
-
Phần tính năng chung :
-
Có 9 modules EFC : Cổng bơm, detector, khí mang
-
Có khả năng lựa chọn thêm chức năng : Back flush
-
Điều khiển GC :
§ Tín hiệu ngoài : 8 và lựa chọn thêm 8 tín hiệu và tổng là 16 tín hiệu
§ Số lần cực đại : 16
§ Điều khiển nhiệt độ 5 vùng nhiệt độ và lựa chọn thêm 4 vùng khác. Tổng
là 9 vùng gia nhiệt
-
Phương pháp : Tối da nhớ được 50 phương pháp trên
máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự) với bộ nhớ được bảo vệ
-
Ghi tín hiệu:
§ Tệp ghi kiểu Run log file
§ Tệp ghi lỗi Error log file
-
Hiển thị và điều khiển
§ Hiển thị màn hình TFT màu, độ phân giảI VGA 800x480
§ Kích thước 9”
§ Điều khiển : touch Screen và phím bấm
§ Ngôn ngữ : Anh, Đức, Pháp,….
§ Số dòng : 25 dòng
-
Giao diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
-
Đầu ra : số kênh 3 kênh
-
Số chương trình thời gian : 30
-
Khả năng lắp tối đa 3 bộ tiêm mẫu và có thể chạy
đồng thời
1.2 Lò cột:
-
Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá
trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao
-
Tất cả các thông số về nhiệt độ và thời gian được
điều khiển và cài đặt bằng bộ vi xử lý hiển thị qua màn hình cảm ứng kết hợp
phần mềm
-
Thể tích bên trong 15.68 lít
-
Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C
(bước tăng 10C) (sử dụng CO2 lỏng -600C đến 4500C sử dụng N2 lỏng - 1000 C đến 4500C lựa chọn
thêm)
-
Chương trình hoá nhiệt độ (ramp/holds): 24/25 bước
(bước làm lạnh cũng có sẵn trong chương trình)
-
Tốc độ gia nhiệt lớn nhất: 1500C/phút
-
Khi dùng phụ kiện giảm thể tích cho lò thì tốc độ
gia nhiệt là 1800C/phút
-
Tốc độ hạ nhiệt nhanh: từ 4000C đến 500C trong
khoảng 4.5 phút
-
Kích thước : 28 Wx 20 Dx 28H cm
-
Độ phân dải nhiệt độ : 0.10C
-
Nhiệt độ trong lò thay đổi <0.010C khi nhiệt độ
môi trường thay đổi 10C
-
Độ lặp lại thời gian lưu : <0.008% hoặc <
0.0008 phút
-
Độ lặp lại diện tích : < 1% RSD
2.
Bộ
phận bơm mẫu chia dòng/ không chia dòng
Model: 1177
-
Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu
cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng chia và tất cả các thông số khác (EFC-
Electric Flow Control); thể hiện qua màn hình cảm ứng
-
Điều khiển dòng điện cho bơm EFC
-
Loại module : 4 injector-specific module
-
Áp suất : 0.1 % trên toàn giải
-
Độ phân giải : 0.001 psi
-
Độ chính xác đầu đo tốc độ dòng : 2% của giá trị đo
hoặc 0.2% trên toàn dải
-
Độ lặp lại của đầu đo tốc độ dòng : 0.5%
-
Chế độ tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu
tốn mà không giảm hiệu năng hoạt động.
-
Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng
tiêm; tránh pic nhiễu
-
Chế độ không chia cho phân tích vết. Không chia
theo xung áp suất
-
Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 cổng bơm
(tuỳ thuộc vào loại cổng bơm)
-
Sử dụng cổng bơm thông dụng: Loại cổng bơm mẫu chia
dòng/không chia dòng.
-
Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính
50 µm đến 530 µm
-
Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp
230 V
-
Nhiệt độ tối đa: 450oC
-
Khoảng áp suất: 0-150psi
-
Tổng tốc độ dòng 500ml/phút tại 10 psi
-
Với khí He 1500mL/phút tại 10 psi
-
Khoảng chia 1-10,000 lần
3.
Hệ
thống detector:
-
Hệ thống có thể lắp được 4 detector (bao gồm 1
detector MS) và có thể chạy với cột nhồi, cột mao quản. Hệ thống có thể ghép
với các detector FID, TCD, ECD, TSD, PFPD, PDHID, MS, MS/MS
3.1 ĐẦU DÒ ION HÓA
NGỌN LỬA ĐỘ NHẠY CAO - FID:
-
Với chương
trình điều khiển khí tự động DEFC- Electric Flow Control Detector; 230 V
-
Phân tích các acid hữu cơ dễ bay hơi – VOC; Acetic
acid, Butyric acid, Formic acid, Heptanoic acid, Hexanoic acid, Iso butyric
acid, iso valeric acid,…
-
Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho
cột mao quản
-
Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả
các loại khí của Detector
-
Bộ nối dùng cho cột mao quản
-
Tự động tắt máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn
-
Nhiệt độ tối đa: 450oC
-
Có chức năng bù trừ nhiệt độ và áp suất
-
Tự động đánh lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa
-
Dạng đầu tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy
siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
-
Khoảng động học tuyến tính 107
-
Khoảng giới hạn phát hiện 2pgC/giây
3.2 ĐẦU DÒ BẮT GIỮ
ĐIỆN TỬ _ECD:
-
Phân tích các thuốc trừ sâu gốc cơ clo
-
Bộ điều khiển áp suất bằng điện tử số EFC
-
Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả
các loại khí của Detector
-
Nguồn phóng xạ: 63Ni- 15mCi (555 Mbq)
-
Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
-
Khoảng động học : 104
-
Giới hạn phát hiện : 7fg/s (0,007 pg/s)
3.3 ĐẦU DÒ TSD:
-
Chuyên dụng xác định N, P cho độ nhạy cao
-
Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử số EFC
-
Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả
các loại khí của Detector
-
Tự căn chỉnh đầu đốt
-
Nhiệt độ lớn nhất : 4500C
-
Khoảng động học : P – 104
-
Khoảng động học : N – 105
-
Giới hạn xác định : N - 100 fg N/giây (Azobenzene)
-
Giới hạn xác định : P - 100 fg P/giây (Malathion)
Bộ điều khiển dòng khí DEFC cho detector:
-
Module types: 6 detector-specific modules
-
Độ chính xác: ± 7 %
-
Độ phân giải: 0.1 hoặc 1 mL/phút
Bộ điều khiển khí cho Detector DEFC:
-
Điều khiển cho 6 loại detector khác nhau
-
Độ chính xác : 7% tại điểm đặt tốc độ dòng
-
Độ phân giải : 0.1 hoặc 1 mL/phút
4.
Bộ
tiêm mẫu lỏng tự động
Mode: CP 8400
-
Khay mẫu : 100 ống x 2 ml
-
Phương pháp bơm kép Dual/Duplicate injection:
§ Dual injection : lần lượt bơm 2 mẫu vào 2 injector
§ Duplicate injection : lần lượt
bơm 1 mẫu vào 2 injector
-
Phương pháp bơm thể tích lớn LVI (Large volume
injection)
-
Có chương trình rửa kim tiêm
-
Khay đựng 3 lọ dung môi rửa và 1 lọ dung dịch thải
-
Chương trình hoá chế độ bơm
-
Số lần rửa dung môi trước và sau tiêm : 0-99 lần
-
Số lần rửa mẫu trước tiêm : 0 - 99 lần
-
Thể tích nội chuẩn : 0.0 - 9.0 μL
-
Độ sâu kim : 0 - 100%
-
Tốc độ tiêm : 0.1-50 μL/giây
-
Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL .
Có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL,
100 μL và 250 uL"
-
Thể tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến
0.1 Ul
5.
Phần
mềm điều khiển và phân tích dữ liệu CompassTM Chromatography Data
System (CDS);
-
Phần mềm này có khả năng điều khiển thông qua mạng
lan nội bộ.
-
Điều khiển mọi hoạt động của hệ thống và cho phép
phân tích định tính và định lượng hoàn toàn tự động rồi cho báo cáo tiêu chuẩn hoăc báo cáo theo form của người sử dụng.
-
Phần mềm thích hợp với Windows XP/2000/NT4.0
-
Tính năng điều khiển thiết bị bao gồm: tạo phương
pháp, sửa chữa lưu và chạy phương pháp hay trình tự của hệ thống
-
Tính năng hiệu chỉnh các thông số cho phép hiệu
chỉnh cả hai chế độ tự động hay bằng tay. Các thông số đã được hiệu chỉnh sẽ
được ghi theo đúng GLP
-
Phân tích kết quả cho phép hai phương pháp tự động
và bằng tay với các thông số diện tích loại bỏ, độ rộng peak, ngưỡng nhiễu…
-
Phân tích định lượng %, % chuẩn ngoại, % chuẩn nội,
diện tích peak, chiều cao peak, chuẩn đa mức (lên đến 20 mức)
-
Hệ thống dữ liệu hoàn toàn cho phép tự động hoá xử
lý mẫu phân tích bao gồm: dữ liệu tích phân, phân tích các chất, tạo các báo
cáo đồ hoạ và bảng điểm, tự động tạo báo các kết quả tìm kiếm trong thư viện,
khả năng truyền dữ liệu qua các chương trình Visual Basic, dữ liệu cơ sở Excel.
-
Phần mềm cũng điều khiển mọi mô đun lựa chọn thêm
của sắc ký như các detector
ECD/FID/PFPD....
-
Chức năng hướng dẫn tạo phương pháp phân tích
6.
CÁC
THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN HỖ TRỢ:
5.1 MÁY TÍNH, MÁY IN
Cấu hình tối thiểu máy tính:
-
Intel Core i5 ≥3.1GHz
-
DDRII ≥2GB
-
HDD ≥500GB
-
LAN 10/100
-
Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19”
Cấu hình tối thiểu máy in:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét