Thứ Sáu, 1 tháng 8, 2014

ABSciex – Máy sắc ký lỏng khối phổ ba tứ cực LCMSMS ABSciex API 3200 Triple Quad™

Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
            www.thietbithinghiem.org
            www.thietbiquantracmoitruong.com
            www.thietbiphantichmoitruong.vn
            www.noithatphongthinghiem.com.vn
            www.noithatphongthinghiem.vn
            www.labfurniture.vn
            www.vattutieuhao.net

ABSciex – Máy sắc ký lỏng khối phổ ba tứ cực LCMSMS ABSciex API 3200 Triple Quad™
Model: ABSciex API 3200 Triple Quad™
Hãng sản xuất: ABSciex – MỸ


AB SCIEX API 3200 Triple Quad™ là một thiết bị phổ khối ba tứ cực có độ nhậy cao được thiết kế cho phân tích LC/MS/MS. Thiết bị mang đến sự ổ định tuyệt vời và có độ tin cậy cao cho hầu hết các yêu cầu phân tích thông thường. Bộ va chạm LINAC® hỗ trợ cho các ứng dụng sắc ký lỏng nhanh với hàng nghìn chất phân tích trong một lần chạy.

Hệ thống MS/MS bao gồm các bộ phận sau:
·         Thiết bị phổ khối API 3200 Triple Quad™
·         Nguồn ion hoá Turbo V™
·         Đầu ion hoá TurboIonSpray® (ESI)
·         Đầu ion hoá APCI
·         Phần mềm Analyst™ cho điều khiển và phân tích dữ liệu
·         Phần mềm tiện ích Cliquid™
·         Phần mềm định lượng đa cấu tử MultiQuant.
·         Hệ thống máy tính và bộ phần mềm MS Office 2010
·         Máy sinh khí N2 cho LC/MS/MS
·         iMethod™ Test cho xét nghiệm các thuốc kháng sinh thú y
·         iMethod™ Test cho phân tích thuốc BVTV với bộ chất chuẩn iDQuant™ iMethod™ Test cho phân tích Carbamates (Ver. 1.0)

·         Khoảng phổ: 5 ÷ 2.000 m/s.
·         Tốc độ quét: 2.400 Da/giây.
·         Độ nhậy MS/MS
·         Tiêm 200 fg Reserpine lên cột LC với tốc độ 200 l/phút có được cho tín hiêuk S/N > 100.
·         Tiêm mẫu bằng loop, với nguồn TurboIonSpray, 5l, 10 pg reserpine, tốc độ 200 l/phút cho tín hiệu S/N: 1 x 10^4, dữ liệu gốc chưa smooth.
·         Tiêm mẫu bằng loop, với nguồn APCI, 5l, 10 pg reserpine, tốc độ 1.000 l/phút cho tín hiệu S/N: 5 x 10^3, dữ liệu gốc chưa smooth.
·         Tốc độ quét: 2.400 amu/giây.
·         Tốc độ chuyển đổi cực đo: 700 mili-giây, thiết bị có thể thực hiện việc này ở chế độ liên tục.
·         Khoảng động học: 1 cps ÷ 4 x 10^6 cps (counts per second).
·         Độ ổn định khối: > 0,1 amu cho trên 8 giờ.
·         Độ phân giải khối: > 2.000 cho cả Q1 và Q3.
·         Thời gian đo (dwell time) tối thiểu: 1 mili-giây.
·         Hiệu suất chuyển đổi MS/MS: 6%, với Reserpine ở nồng độ 0,17 pmol.
·         Hiện tượng cross talk, với reserpine (khi đo tại 609/195 và 600/195): < 0,1%.
·         Các chế độ quét:
·         Full scan MS và đo các ion lựa chọn trước tại Q1 và Q3.
·         Quét ion thứ cấp (product ion) cho tìm hiểu cấu trúc.
·         Quét ion sơ cấp (precusor ion).
·         Neutral Loss or Gain Scan.
·         Multiple Reaction Monitoring (MRM)
·         Kiểu đầu dò (detector): đếm xung (pulse counting – CEM).
·         Các loại nguồn ion hoá:
·         Turbo V™ (cung cấp kèm theo thiết bị) với các đầu ion hoá TurboIonSpray® và APCI, nhiệt độ tối đa 750 C.
·         Nguồn ion hoá DuoSpray® (kết hợp ESI và APCI), lựa chọn thêm.
·         Nguồn ion hoá PhotoSpray®, lựa chọn thêm
·         Nguồn NanoSpray®, lựa chọn thêm.
·         Tốc độ dòng tối từ LC: 5 ÷ 3.000 l/phút
·         Các thiết bị được gắn sẵn trên thân máy:
·         Bơm xilanh có độ chính xác cao
·         Van chuyển đổi (switching valve)
·         Giám sát thông minh: giám sát theo thời gian thực các thông số giới hạn của thiết bị.
·         Điện áp: 207 ÷ 242 VAC, 50/60Hz, 15 amp, 1.500 W.
·         Công suất máy lạnh yêu cầu: 5.200 Btu
·         Điều kiện môi trường: 15 ÷ 30 C, độ ẩm 20 ÷ 80 C (không đọng nước).
·         Nguồn khí cấp:
·         Khí N2 tinh khiết: 10 lít/phút @ 60 psi
·         Zero Air hay N2 tinh khiết cho nguồn ion: 22 lít/phút @ 100 psi
·         Không khí khô được lọc sạch, không dầu dùng cho bơm xả từ nguồn ion hoá: 8 lít/phút @ 55 psi.
·         Kích thước thân máy phổ khối (W x L x H): 50 x 106 x 60 cm.
·         Khối lương: 113 kg.

Nguồn ion hoá Turbo V™
·         Nguồn ion hoá Turbo V™ được dùng để lắp các đầu ion hoá (probe) ESI (TurboIonSpray®) và APCI.
·         Nguồn ion hoá Turbo V™ có các bộ gia nhiệt (heater) nhiệt độ cao bằng gốm giúp làm tăng tốc độ bay hơi của dung môi và làm sạch nguồn ion hoá.
·         Có 2 bộ gia nhiệt (heater) nhiệt độ cao bằng gốm có gắn cảm biến nhiệt độ, có khả năng tự làm sạch nguồn ion giảm tối thiểu thời gian bảo dưỡng.
·         Cửa sổ quan sát: có 2 cửa sổ quan sát – một cửa sổ lớn phái trước và một cửa sổ nhỏ bên hông – để có thể quan sát và hiệu chỉnh tối ưu vị trí đầu phun cho khả năng làm việc ối ưu.
·         Thay đổi đầu ion: các đầu ion găn trên nguồn Turbo V có thể thay đổi dễ dàng theo kiểu “cắm và chạy”. Việc thay đổi giữa ESI và APCI mất khoảng 5 phút bằng tay, không cần dụng cụ.
·         Có đường xả dung môi riêng để dẫn hới dung môi ra ngoài phòng thí nghiệm tránh ô nhiễm trong phòng.
·         Đặc điểm an toàn: nguồn có kháo chốt (interlock).Tất cả các kênh khí và điện nguồn cấp cho nguồn ion được tự động tắt khi nguồn được tháo ra khỏi thân máy chính.

Đầu ion hoá TurboIonSpray®
·         Khi lắp vào nguồn ion hoá Turbo V, đầu ion hoá TurboIonSpray® (TIS) sẽ kích hoạt cặp gia nhiệt nhiệt độ cao bằng gốm đặt bên trong nguồn ion hoá, tạo ra các dòng khí mạnh (turbo gas) có hình dạng đối xứng giúp tối ưu việc loại bỏ dung môi của mẫu (sample desolvation).
·         Thế ion hoá: -4,5 kV ÷ +5,5 kV do người dùng lựa chọn.
·         Khoảng tốc độ dòng: 5 ÷ 3.000 l/phút mà không cần bộ chia, tối ưu cho các ứng dụng UHPLC.
·         Thành phần dung môi: từ 100 % nước ÷ 100% hữu cơ, với tất cả các thành phần gradient.
·         Nhiệt độ tối đa của bộ gia nhiệt: 750 C.
·         Vị trí của đầu phun: có thể điều chỉnh theo chiều thẳng đứng hay chiều ngang.
·         Điều khiển: toàn bộ các thông số đều được điều khiển bằng phần mềm trừ ví trí đầu phun.
Đầu ion hoá APCI
·         Khi lắp vào nguồn ion hoá Turbo V, đầu ion hoá APCI sẽ kích hoạt cặp gia nhiệt nhiệt độ cao bằng gốm đặt bên trong nguồn ion hoá, tạo ra các dòng khí mạnh (turbo gas) có hình dạng đối xứng giúp tối ưu việc loại bỏ dung môi của mẫu và giảm thiểu các nhiễu hoá học.
·         Việc ion hoá xay ra tại đầu kim phóng điện (corona discharge needle).
·         Cường độ dòng qua kim phóng: -5 A ÷ +5 A, do người dùng lựa chọn.
·         Khoảng tốc độ dòng: 50 ÷ 3.000 l/phút mà không cần bộ chia, tối ưu cho các ứng dụng UHPLC.
·         Thành phần dung môi: từ 100 % nước ÷ 100% hữu cơ, với tất cả các thành phần gradient.
·         Nhiệt độ tối đa của bộ gia nhiệt: 750 C.
·         Vị trí của đầu phun: có thể điều chỉnh theo chiều thẳng đứng hay chiều ngang.
·         Điều khiển: toàn bộ các thông số đều được điều khiển bằng phần mềm trừ ví trí đầu phun.
Phần mềm ANALYST™
·         Phần mềm Analyst® giúp thiết lập cấu hình thiết bị, tune, thu nhận dữ liệu, explore và định lượng với độ tin cậy cao kế cả đối với các mẫu phức tạp.
·         Có thể tạo ra các phương pháp được tói ưu tự động cho phân tích định lượng nhiều chất và có thể phân tích và so sánh các kết quả phân tích.
·         Analyst™ cung cấp các tính năng cho phòng thí nghiệm GLP bao gồm cả việc hỗ trợ theo 21 CFR Part 11.
·         Analyst™ có một mô hình quản trị và an ninh tích hợp thỏa mãn các yêu cầu của phòng thí nghiệm mang lại sự tin cậy của dữ liệu. Các ứng dụng bổ xung mạnh, tự đọng hóa như IDA (Information Dependent Acquisition) mở rộng khả năng thu nhận và xử lý dữ liệu của hệ thống.
Phần mềm CLIQUID® 3.0 
·         Phần mềm CLIQUID® 3.0 được thiết kế cho phân tích khảo sát và định lượng hàng ngày (routine) kết hợp với phần mềm ANALYST® version 1.5.1 mang đến chu trình làm việc đơn giản cho các phân tích hàng ngày trên hệ thống LC/MS/MS.
·         Phần mềm CLIQUID® có thể sử dụng trên các hệ thống phổ khối QTRAP hay Triple Quad của AB SCIEX.
·         Phần mềm CLIQUID® không bao gồm các phương pháp kiểm tra được thiết lập trước, có nhiều các phương pháp kiểm tra iMethod™ được xây dựng trước với các thư viện và catalog MRM cho nhiều lĩnh vực như Thực phẩm, Môi trường, Pháp y và Nghiên cứu Lâm sàng (Clinic Reseach) có thể tải xuống từ trang web của AB SCIEX.
·         CLIQUID® 3.0 có các tính năng sau
·         Log-in vào hệ thống theo chức năng của người dùng cho phép họ thực hiện các công việc được ủy quyền.
·         Chu trình làm việc 4 bước đơn giản có thể tùy biến làm cho việc thiết lập và chạy phân tích dễ dàng.
·         Công cụ tạo lập báo cáo mới, nhanh, tiên tiến cho bạn khả năng lựa chọn hàng trăm kiểu báo cáo có sẵn với các định dạng Microsoft Word, Excel, PDF hay có thể tùy biến theo yêu cầu của từng phòng thí nghiệm.
·         Công cụ phân tích được đơn giản hóa, tái tích hợp, tái xử lý dữ liệu.
·         Hỗ trợ các tính năng định danh và thẩm định dữ liệu mở tự động.
·         Hoàn toàn tương thích với phần mềm Analyst® version 1.5.1 (hay cao hơn) và phần mềm ChemoView™ version 2.0.1
·         Có sẵn các phương pháp kiểm tra iMethod® và catalog MRM (tới 6 MRM transitions cho mỗi chất)
·         Chức năng đóng gói/mở gói chia sẻ phương pháp.
·         Giao diện và báo cáo đa ngôn ngữ.
·         Điều khiển đầy đủ các hệ thống HPLC hàng đầu trong lĩnh vực phân tích (Như Agilent, Shimadzu, Waters, Dionex …)
·         Hỗ trợ nhiều hệ thống HPLC vào một thiết bị phổ khối đơn.
Phần mềm MultiQuant™
·         MRM (Multiple reaction monitoring) là một công cụ phân tích phải có trong phân tích định lượng các chất có khối lượng nhỏ, hiện nay nó cũng được dùng trong lĩnh vực proteomic để xác định các peptide và protein trong các mẫu sinh học với các ứng dụng như: biomarker verification/validation, post-translational modification characterization, pathway mapping hay/và định lượng các protein định trước.
·         Phần mềm MultiQuant™ là một công cụ mạnh và dễ sử dụng để xử lý các dữ liệu MRM cho các thông tin định lượng. Phần mềm cho phép xử lý cùng lúc nhiều chất phân tích và nhiều mẫu, một nhu cầu cần thiết trong chu trình xử lý định lượng protein/peptide.
·         MultiQuant™ có các tính năng nổi bật sau
·         Một thuật toán tích hợp SignalFinder™ mới cho phpes tích hợp tin cậy giảm thiểu sự can thiệp của người dùng và cung cấp các chức năng mở rộng linh hoạt.
·         Chức năng kiểm toán (Audit) cải tiến làm cho việc đánh giá dữ liệu dễ dàng hơn trước.
·         Chức năng chữ ký điện tử cải thiện năng suất mà không mất đi tính an toàn của dữ liệu.
·         Chức năng xếp hàng cải tiến cho phép đánh dấu các sắc đò quan trọng cần được kiểm tra.
·         Giao diện cung cấp đầy đủ thông tin dữ liệu cho đánh giá dễ dàng.Hỗ trợ định lượng tương đối và tuyệt đối peptide trong chu trình định lượng biomaker cerification/peptide.
·         Hỗ trợ sử dụng các chất nội chuẩn peptide có đồn vị đánh dấu ổn định hay đồng vị không đánh dấu.
·         Hỗ trợ xử lý lượng lớn các tập hợp dữ liệu mẫu phân tích có nhiều MRM transitions
·         Hỗ trợ xử lý bộ dữ liệu MIDAS™ Workflow datasets (MRM triggered MS/MS) để bổ xung vào các bộ dữ liệu MRM
·         Cho phép truy xuất kết quả sang các phần mềm khác (ví dụ như  Microsoft Excel) 
Máy tính Dell OptiPlex 950:
·         Bộ xử lý Intel™ Core 2 Duo, 3.0GHz processor.
·         Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
·         02 ổ cứng: 500GB/ổ với RAID 1 configuration.
·         Ổ đĩa DVD RW
·         Chuột quang Laser 6-button và bàn phím . 
·         Built-in DisplayPort Video (with adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200. 
·         Phần mềm MS Windows XP SP3 (Bản quyền).
·         Phần mềm MS Office (bản quyền)
·         Màn hình Dell UltraSharp 22” Widescreen LCD.
Thiết bị sinh khí Ni-tơ cho LC/MS/MS
Model: ABN2ZA
Hãng sản xuất: Peak Scientific (sản xuất tại Anh)
·         Thiết kế cho các thiết bị LC/MS/MS do AB SCIEX sản xuất.
·         Curtain Gas (Nitrogen): 12 L/min @ 80 psi
·         Source Gas (Dry Air): 24 L/min @ 110 psi
·         Exhaust Gas (Dry Air): 8 L/min @ 60 psi
·         Nhiệt độ môi trường hoạt động: 5°C ÷ 35°C
·         Độ ẩm tối đa: 80% không đọng nước
·         Độ cao tối đa: 2000m
·         Các loại hạt: < 0.1µm
·         Ống khi đầu ra: 3x 1/4” BSP Female
·         Phthalates: Không
·         Chất lỏng lơ lửng (sương): không
·         Độ ồn: 54 dB(A) @ 1m
·         Điện áp: 230v 50/60Hz 6.0A
·         Kích thước: WxDxH: 60 x 75 x 71.2 cm
·         Khối lượng: 96 kg
P/N: 5008145
iMethod™ Test cho xét nghiệm các thuốc kháng sinh thú y. 
·         iMethod™ Test for Veterinary Antibiotics Screening bao gồm 2 phương pháp xét nghiệm cho > 60 chất trong mẫu bầu dục (cật) xay với cả 2 chế độ ion dương và ion âm, ngoài ra còn có MRM catalog chứa > 100 loại kháng sinh thú y với 3 transition cho mỗi chất.
·         MRM catalog có thể được sử dụng để tạo thêm các phương pháp xét nghiệm hay định lượng theo mong muốn.
·         Một phương pháp thứ 3 bao gồm trong gói xét nghiệm này chứa > 90 loại kháng sinh cơ bản.
·         iMethod được cung cấp kèm theo cột phân tích Phenomenex Gemini C18, 50mm x 2mm x 3µm (Phenomenex P/N 00B-4439-B0).
P/N: TBD
iMethod™ Test cho phân tích thuốc BVTV với bộ chất chuẩn iDQuant™
·         iMethodTM Test cho phân tích nhanh và định lượng các loại thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) bao gồm nhiều phương pháp riêng rẽ cho phát hiện và định lượng các nhóm chất như: Carbamate, Phenyl Urea, Triazine, Organophosphorus và Acidic Pesticides.
·         iMethod Test nay còn có một phương pháp xét nghiệm nhanh sử dụng qui trình MRM  EPI để thu nhận phổ quét toàn bộ (full scan) ion dương MS/MS và MRM catalog cho > 640 loại thuốc BVTV phổ biến với 6 transition cho mỗi chất.
·         iMethod Test này được cung cấp kèm theo một cột  Phenomenex Synergi 2.5 µM Fusion RP, 100 Å, 50 x 2 mm (Phenomenex P/N 00B-4423-B0) và một cột Phenomenex Synergi 4 µM Fusion RP, 80 Å, 50 x 2 mm (Phenomenex P/N 00B-4424-B0) cần thiết cho các phân tích. 
·         Một bộ iDQuant™ có 206 chất chuẩn BVTV được cung cấp kèm theo cho phân tích theo các phương pháp của iMethod™
P/N: User Contr'd
iMethod™ Test cho phân tích Carbamates (Ver. 1.0)
·         Phương pháp iMethod™ do người dùng đóng góp này sử dụng cột Phenomenex được sử dụng cho định lượng Carbamate trong nước táo ép sử dụng cột chiết pha rắn (SPE) để làm giàu mẫu trước khi phân tích trên thiết bị API 3200 hay 3200 QTRAP.
·         Kèm theo cột Phenomenex Gemini C18 50mm x 2mm x 3µm (P/N 00B-4439-B0),.
Kèm theo chuẩn carbamate

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét