Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
www.vattutieuhao.net
Model: Integra XL

Máy quang phổ phát xạ Plasma ICP OES GBC Integra XL
GBC - Máy quang phổ phát xạ Plasma ICP
OES GBC Integra XL
Model: Integra XL
Hãng sản xuất: GBC – Úc

Máy quang phổ phát xạ Plasma ICP OES
-
Phân
tích đồng thời hàm lượng vết các nguyên tố kim loại(Cu, Pb, Ni, Cd, Cr, Mn, Al,
Zn, Sn, Hg, As, Se, Bi, Sb, K, Na…)
trong môi trường nước, khí, đất
-
Phương pháp đo: quang phổ phát xạ
nguyên tử
Máy chính
Code: 99 – 1993 – 03
Máy chính bao gồm:
Thiết bị với hệ quang xuyên tâm (Radial) với chức năng làm sạch, bao
gồm: bộ đơn sắc đôi; tích hợp bộ làm lạnh; bộ điều khiển dòng khí
đơn; bơm nhiêu động 02 kênh; bộ kit lắp đặt cho khí làm sạch Nitrogen.
Tính năng:
-
Kết
cấu 2 bộ đơn sắc giúp tăng gấp đôi hiệu suất vận hành, thu nhận kết quả và vận
hành 2 đồng thời cho mỗi hệ quang
-
Phân
tích nhanh và chính xác
-
Hệ
quang xuyên tâm (Radial) giúp cải thiện giới hạn phát hiện, tăng độ nhạy, tránh
ảnh hưởng nhiễu hóa chất và nền, hiệu ứng ion hóa ở mức thấp nhất và dải tuyến
tính động học rộng
-
Các
lĩnh vực ứng dụng đòi hỏi giảm nhiễu nền và hóa chất, hiệu ứng ion hóa và dải
tuyến tính rộng bao gồm:
§
Nông
nghiệp: mẫu đất và thực vật, ảnh hưởng hiệu ứng ion của chính nhưng thành phần
chính của mẫu như Ca, độ nhạy cao được đòi hỏi để phân tích vi lượng
§
Hữu
cơ và hóa dầu: mẫu hữu cơ có lượng nhiễu nền lớn nên không phù hợp với hệ quang
dọc trục (axial). Đòi hỏi có độ nhạy cao như phân tích P trong dầu bôi trơn và
xăng không Pb
§
Sinh
học, huyết thanh, nước tiêu và các mẫu mô với nhiễu nền cao, hạn chế chức năng
của hệ dọc trục (Axial), nhưng yêu cầu độ nhạy cao của những nguyên tố vi lượng
cần thiết cũng như các nguyên tố vi lượng độc hại
§
Địa
chất: các mẫu có lượng chất rắn hòa tan cao, rất phù hợp cho hệ xuyên tâm
(Radial). Có thể phân tích vi lượng các nguyên tố Si và P trong mẫu đá; phân
tích các nguyên tố đất hiếm không yêu cầu độ nhạy cao nhưng đòi hỏi độ phân giải
cao
§
Thực
phẩm và nước giải khát: phân tích những mẫu sữa và các sản phẩm từ sữa đòi hỏi
độ nhạy cao cho các nguyên tố vi lượng và nồng độ Ca cao là nguyên nhân chính của
hiệu ứng nhiễu ion
-
Hệ
thống tối ưu hóa sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thông số phân tích thông qua điều
khiển phần mềm
-
Thiết
bị có thể cài đặt các thông số cho các phương pháp khác nhau theo yêu cầu
-
Plasma
ổn định cao và độ lặp lại tốt với bộ điều khiển lưu lượng dòng khí. Hệ quang được
ổn nhiệt cung cấp sự ổn định tốt nhất, ngay cả phòng thí nghiệm không có máy điều
hòa
-
Phần
mềm mạnh mẽ dựa trên hệ điều hành Window, chức năng đa tác vụ, vận hành đơn giản
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống quang học:
-
Ổn
nhiệt hoàn toàn
-
Bộ
đơn sắc Czerny-Turner với bộ treo 0,75 m, có thể có bơm chân không (lựa chọn
thêm)
-
Hệ
quang làm sạch bằng khí Nitrogen cho vùng UV
-
Có
thể đo trực tiếp on-peak
Bộ
đơn sắc 1:
-
Dải
phổ: 160–800 nm
-
Cách
tử hình ảnh: 1800 vạch/ mm
-
Độ
phân giải:
Bậc
|
Bước sóng (nm)
|
Độ phân giải (nm)
|
4
|
160–200
|
0.006
|
3
|
160–267
|
0.007
|
2
|
160–400
|
0.009
|
1
|
400–800
|
0.018
|
Bộ
đơn sắc 2:
-
Dải
phổ: 160–640 nm
-
Cách
tử hình ảnh: 2400 vạch/ mm
-
Độ
phân giải:
Bậc
|
Bước sóng (nm)
|
Độ phân giải (nm)
|
3
|
160–266
|
0.004
|
2
|
160–320
|
0.007
|
1
|
320–640
|
0.013
|
Đầu
dò quang:
-
Hai
bộ nhân quang với khoảng động học bậc 8
-
Loại
ống năng lượng mặt trời R166UH cho phát hiện vùng UV
-
Loại
ống dải rộng R446 cho vùng khả kiến
Vùng
quan sát:
-
Máy
tính điều khiển độc lập tùy chỉnh cho mỗi đơn sắc
-
Khoảng
đứng: 1 – 24mm trên cuộn dây với bước chuyển 0,1 mm
Bộ phận đưa mẫu:
-
Đầu
phun chuẩn: đầu phun thủy tinh cứng cho các ứng dụng trong môi trường nước.
Lựa
chọn thêm đầu phun trơ ceramic V – groove, đầu phun chống acid HF hoặc đầu phun
siêu âm
-
Buồng
phun chuẩn: buồng phun thủy tinh dạng ống
Lựa
chọn thêm cho các buồng phun HF, buồng phun cho các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
-
Đầu
Torch: loại lưu lượng thấp, năng lượng thấp, Torch thạch anh
-
Lưu
lượng khí Argon: lượng khí sử dụng trong phun sương, được điều khiển thông qua
phần mềm:
Khí Plasma: 10
L/ phút (thông thường)
Khí: 0.5
L/ phút (thông thường)
Khí phun: 0.5 L/ phút (thông thường)
-
Bộ giữ ẩm: cung cấp chuẩn
với >30% muối hòa tan để vận hành trong 2 giờ với %RSD <5% mà không tắc
nghẽn
-
Bơm nhu động: điều khiển
bằng phần mềm, loại 2 kênh, 12-roller, với tốc độ đưa mẫu: 0–60 rpm.
Lựa chọn thêm cho bơm 4 kênh.
Bộ
phát cao tần HF:
-
Chức năng tự động, làm
mát bằng máy làm lạnh không khí. Tự động bắt đầu khi chuyển đổi hoặc điều khiển
phím
-
Tần
số: 40 MHZ
-
Công
suất: từ 600 W - 1500 W với bước chuyển
10 W; điều khiển qua phần mềm
-
Chức
năng an toàn: khoang cửa plasma, áp suất khí, lỗi quạt làm mát, lưu lượng nược
thấp, điện áp cao/ thấp, lỗi plasma
-
Đáp
ứng tiêu chuẩn EMC: EN55011, IEC801-2,
IEC801-3 và IEC801-4.
Phần mềm:
Chế
độ phân tích: tự động, bán tự động hoặc bằng tay
Tham
số điều khiển: chiều cao vùng quan sát, plasma, dòng khí bổ trợ và dòng khí
phun, làm sạch hệ kính, tốc độ bơm, thời gian tích hợp, cửa số quét, cấp cách tử,
thế PMT. Chức năng tự động tối ưu hóa
Chế
độ bổ chỉnh: Hiệu chuẩn với điểm cố định và hiệu chỉnh động học. Tiêu chuẩn hóa
nội. Hiệu chuẩn nội yếu tố
Thông số khác:
Điện
áp: 200–240 V AC ± 10%, 3.5 kVA, 20 A
Tần
số: 50/60 Hz
Bộ phụ kiện cho 02 năm vận hành
Code: 95 – 0408 – 00
Bộ hóa hơi Hydrid liên tục
Model: HG300P II
Code: 99 – 0126 – 03
-
Cho
phép phân tích các nguyên tố: As, Bi, Ge, Hg, Pb, Sb, Se, Te và Sn ở mức
siêu vết
Bình khí Ar và van điều áp
Mua
nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam
-
Nồng
độ: 99.9999%
-
Thể
tích: 47 lít
Máy tính – Máy in
Mua
nhà cung cấp FPT Alead tại Việt Nam
Chụp hút khí thải
Gia
công tại Việt Nam
-
Hệ
thống hút khí thải: gồm quạt hút, chụp hút. Ống dẫn
Dung dịch chuẩn cho các nguyên tố
(tùy chọn)
Hãng sản xuất: Merck – Đức
-
Chai
500 ml với nồng độ 1000 ppm
Dung dịch chuẩn đa nguyên tố
có giấy chứng nhận dùng kiểm tra và hiệu chuẩn máy khi lắp đặt
- Chuẩn đa bước sóng
cho detector
-
Chuẩn kiểm tra độ nhạy
-
Chuẩn kiểm tra độ ổn định
- Chuẩn kiểm tra độ phân giải của bước sóng
Bộ ổn áp và lưu điện
Model:
UPS SANTAK Online 10KVA
Hãng sản
xuất: Santak – Hoa Kỳ
Sản
xuất tại Trung Quốc
Mua tại
Việt Nam
Thông
số kỹ thuật:
10KVA/ 7KW
Tín hiệu vào: 176-276 VAC
Tín hiệu ra: 220
± 1% Volt Fre.: 50Hz ± 0.1%
Wave form: SINE
Phần mềm quản trị năng lượng và tự
động shutdown hệ thống
–Winpower đi kèm theo thiết bị.
Thiết kế sẵn khe cắm card điều
khiển mở rộng (dùng để cắm Card Webpower (SNMP), Card Winpower CMC hay Card AS
400 khi khách hàng có nhu cầu)
Khả năng lưu điện khi mất điện lưới: tối đa 15
phút 50% tải/ 5 phút 100% tải
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét