Thứ Năm, 31 tháng 7, 2014

ANALYTIK JENA – Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS ANALYTIK JENA Zeenit 650P

Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
            www.thietbithinghiem.org
            www.thietbiquantracmoitruong.com
            www.thietbiphantichmoitruong.vn
            www.noithatphongthinghiem.com.vn
            www.noithatphongthinghiem.vn
            www.labfurniture.vn


            www.vattutieuhao.net


ANALYTIK JENA – Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS ANALYTIK JENA Zeenit 650P
Model: Zeenit 650P
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức


A. MÁY CHÍNH ANALYTIK JENA Zeenit 650P
1.Tính năng chung
- Hệ thống hoạt động ở chế độ 01 hoặc 02 chùm tia với hai độ dài tiêu cự nhằm tách biệt đường vào và đường ra của ánh sáng.
- Hiệu chỉnh đường nền bằng Zeeman cho lò Graphite với bộ điều khiển từ trường động “Thế hệ thứ ba”, từ trường cực đại là 1.0 Tesla.
- Từ trường biến thiên trong khoảng 0,05 – 1.0 Tesla.
- Hệ thống có chế độ gia nhiệt ống Graphite theo phương ngang giúp đồng đều hóa nhiệt độ và tăng tuối thọ ống Graphite.
- Có khả năng nâng cấp để phân tích trực tiếp mẫu rắn (bán tự động hay tự động).
- Có thể phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg với bộ Hydra và phân tích Hg kết nối trực tiếp với lò Graphite (lựa chọn thêm)

2. Hệ thống quang học
- Thiết kế với 2 độ dài tiêu cự, tự động chọn lựa bước sóng, đỉnh (peak) và khe đo. Thích hợp cho cấu hình ngọn lửa và lò. Bộ điều chỉnh vi xử lý cho kết quả điều khiển chính xác.
- Vận hành ở kỹ thuật một chùm tia hoặc hai chùm tia.
- Khoảng bước sóng: 185 - 900nm.
Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0.30 nm.
- Cách tử: 1800 vạch/mm; diện tích: 54x54 mm2.
- Độ dài tiêu cự: 02 tiêu cự 350/ 389 mm.
- Khe: Tự động lựa chọn khe 0.2; 0.5; 0.8 và 1.2nm.
- Độ ồn với Zeeman: ≤ 0.0030 Abs.
- Độ lặp lại: < 2% (lò Graphite).
- Độ phẳng nền: ≤ 0.0010 Abs.
- Hệ quang: Gắn chắc chắn và gọn dựa trên khuôn nhôm đúc cho sự vận hành mạnh mẽ và ổn định với bộ phận nắp bảo vệ khỏi bụi, hơi và sự ẩm ướt từ lối vào. Các gương bao phủ bằng thạch anh chống bụi và chống ẩm.
- Đầu dò (Detector): Đầu dò UV nhạy với khoảng rộng tiêu chuẩn.
- Đèn: Mâm 8 đèn với nguồn đèn độc lập cho từng đèn với 2 mạch đốt nóng cho đèn trước khi vận hành máy (1 dùng để đo và 1 dùng để sưởi ấm cho phép đo tiếp theo).
- Có khả năng lắp đèn đa nguyên tố (một đèn đo nhiều nguyên tố) hoặc đèn năng lượng cao.
- Có trang bị bộ công cụ RFID cho các đèn được mã hoá, tự động nhận dạng kiểu đèn, nguyên tố cần phân tích, thời gian hoạt động (lựa chọn thêm)

3. Hiệu chỉnh đường nền: Chế độ bổ chỉnh với hiệu ứng Zeeman:
- Hiệu chỉnh nền băng kỹ thuật Zeeman.
- Nam châm điện kiểu ngang với 2 chế độ hiệu chỉnh: 2 field và 3 field, tần số 200 Hz.
+ Kỹ thuật 2 field: Cường độ từ trường max lên tới 1  Tesla.
+ Kỹ thuật 3 field: Cường độ từ trường điều chỉnh theo ba mức: Cực đại - trung bình - cực tiểu; trong dải 0.05 – 1.0 Tesla.
- Hoàn toàn tự động tối ưu hoá cường độ trường điện từ.
- Sử dụng chế độ bổ chỉnh đường nền động (Kết hợp 2 chế độ 2 - field và 3-field) trong phép đo hàm lượng nguyên tố chưa biết với dải tuyến tính rộng mà không cần pha loãng, tự động hoá hoàn toàn.

4. Lò Graphite:
       - Điều khiển bằng máy tính lò graphite gia nhiệt Zeeman.
       - Các ống graphite gia nhiệt ngang nhằm cung cấp nhiệt độ không đổi trên toàn bộ chiều dài của ống, giảm bớt sự ảnh hưởng không đồng đều về nhiệt.
      - Việc điều khiển khí độc lập cho các dòng khí ngoài, trong, xung quanh và qua ống cho phép tránh được sự ảnh hưởng khi bảo vệ ống khỏi khí bên ngoài lúc ngừng cung cấp khí bên trong nhằm nâng cao tuổi thọ của ống graphite.
      - Lò cao cấp sử dụng điều khiển nhiệt độ thích ứng không cảm biến và điều khiển nhiệt độ phát xạ độc lập đảm bảo nhiệt độ luôn không đổi, chính xác, ổn định trong các quá trình phân tích và các đợt phân tích khác nhau.
     - Việc vận hành hệ thống khí nén cho phép dễ dàng thay đổi các ống hay điện cực.
Các chức năng
- Chương trình phân tích lên tới 20 bước và dễ dàng lập trình, chức năng đảm bảo an toàn cho tất cả các thông số quan trọng
- Nhiệt độ:
+ Lập trình lên tới 30000C với bước tăng 10C
+ Tốc độ gia nhiệt tối đa 30000C/s
- Dòng khí:
+ Dòng khí Ar điều khiển tách biệt.
+ Lập trình với 4 bước từ 0 đến tốc độ khí tối đa 2L/phút cho tốc độ dòng ngoài và trong
- Ống graphite: Hệ thống sử dụng 2 loại ống graphite là ống graphite được phủ lớp nhiệt phân với công nghệ nền hoặc ống nguyên tử hoá không nền
- Cửa sổ: Bằng thạch anh cho sự tối ưu việc truyền sáng tại mọi bước sóng
- Bộ làm mát:
          + Vòng tuần hoàn kín được điều khiển bằng máy tính, tối ưu hóa tiết kiệm thời gian, tiết kiệm nước và tạo một điều kiện làm việc ổn định
            + Nhiệt độ nước trong quá trình hoạt động khoảng 380C với tốc độ 3L/phút
+ Kích thước: 260 mm x 660 mm x 560 mm
Cung cấp kèm theo: 20 ống Graphite chuẩn

4.1 Bơm mẫu lỏng tự động cho lò (chuẩn theo máy)
Model: MPE-60z/ Analytik Jena – Đức

- Số vị trí: 89 vị trí mẫu (với các vị trí đặc biệt cho đặt chất nền và chất pha loãng)
- Cốc đựng mẫu chuẩn: 77 cốc, 2ml
- Cốc đựng mẫu đặc biệt (mẫu chuẩn, mẫu modifier, dung dịch blank, mẫu QC...):
+ 4 cốc, 5ml
+ 8 cốc, 2ml
- Tự động thêm chất modifier trước quá trình bơm mẫu.
- Thể tích bơm mẫu: 1 - 50ml; bước tăng 1ml
- Thể tích rửa: 0,5 ml; Chu kỳ rửa có thể lựa chọn linh động
- Các bộ phận được tráng rửa theo chương trình nhằm bảo vệ khỏi sự nhiễm bẩn chéo khi sử dụng
Hệ thống cung cấp việc hiệu chỉnh tự động lên tới 20 điểm từ 1 hoặc 2 dung dịch chuẩn và hoà tan bằng việc giảm thể tích hoặc pha loãng, toàn bộ quy trình được điều khiển tự động và qua máy tính
Cung cấp kèm theo: 150 cốc mẫu đo 2ml và 24 cốc mẫu đặc biệt (8 cốc 5 ml và 16 cốc 2ml)

4.2 Bộ phận làm mát cho lò
Model: KM5/ Analytik Jena – Đức
- Sử dụng nước tuần hoàn để làm mát lò giúp tiết kiệm & đảm bảo an toàn cho hệ thống lò không bị phụ thuộc vào chất lượng nước
Gia nhiệt bằng điện, không có CFC
- Thể tích bình: 5L
- Lưu lượng: 3L/ phút

5. Phần mềm điều khiển ASPECT LS– Analytik Jena/ Đức
Phần mềm mới nhất điều khiển toàn bộ hệ thống (máy chính và các thiết bị phụ kiện).
- Gói phần mềm cung cấp sự điều khiển hoàn toàn tự động bằng máy tính cho thiết bị và các phụ kiện đi kèm, thu thập, xử lý số liệu và báo cáo, tính toán thống kê; lưu trữ được tất cả các dữ liệu phân tích cho tất cả các nguyên tố bao gồm từ độ hấp thụ, các dữ liệu của đường chuẩn và các số liệu thống kê. Phần mềm WinAAS cung cấp có bản quyền và bộ đĩa cài đặt.
- Phần mềm bao gồm tài liệu hướng dẫn sử dụng phân tích (Cookbooks) cho các kỹ thuật phân tích ngọn lửa, lò graphite, hoá hơi lạnh.
- Có chương trình chuẩn đoán máy để xác nhận độ hoàn chỉnh trong hoạt động của mỗi bộ phận máy được chạy mỗi khi bật máy.
- Việc truyền dữ liệu cho phép đến nhiều thiết bị như: ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, mạng, có các cổng giao diện nối với các máy tính điều khiển từ xa. Dữ liệu lưu trữ được truy xuất dễ dàng, cho phép tính toán hay lập báo cáo khi chạy.
- Phần mềm điều khiển phiên bản mới, dễ sử dụng, có chương trình chẩn đoán hư hỏng, chương trình hướng dẫn các thao tác, xử lý dữ liệu, tính toán và lập báo cáo khi chạy. . .
- Dựng đường chuẩn với phương pháp chuẩn nội, chuẩn ngoại, thêm chuẩn.
- Thuận lợi trong việc đánh giá tín hiệu tính toán giá trị trung bình hoặc chọn chế độ xử lý: tích phân, chiều cao, diện tích và độ rộng phổ peak.
- Kiểm tra chất lượng (QC), kiểm tra giới hạn phát hiện, độ lặp lại, mẫu chuẩn, đường chuẩn … 
B. Bộ tạo HydrEA và phân tích Thủy Ngân (Hg)
1. Bộ tạo HydrEA và phân tích Thủy Ngân (Hg)
Model: HS60
Hãng sản xuất: Analytik Jena
Xuất xứ: Đức

- Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg với công nghệ cell đo được gia nhiệt bằng điện tăng tuổi thọ ống thạch anh và tăng độ ổn định của kết quả đo.
-Được kiểm soát và điều khiển hoàn toàn bằng phần mềm Aspect LS và máy tính.
- Hoạt động hoàn toàn tự động khi kết hợp với Autosampler (có hoặc không có chức năng tự pha loãng)
- Kết hợp giữa chế độ đo liên tục (continuous) và không liên tục (batch) cho độ nhạy cao, khoảng đo rộng.
- Hệ thống bao gồm 2 bơm nhu động riêng với tổng cộng 5 kênh dung dịch.
- Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn chéo
  • Chế độ đo:
- Chế độ Batch:
   + Sử dụng cốc phản ứng bằng vật liệu PTFE, đáy hình nón giảm thiếu hiện tượng nhiễm chéo (carry over).
   + Thể tích mẫu lớn, có thể lên đến 30ml, tăng độ nhạy. Đặc biệt phù hợp với các mẫu dễ tạo bọt khí
   + Dòng khí được điều khiển tự động và thiết kế hình nón giúp việc trộn mẫu và chất phản ứng tốt hơn, cho phản ứng ổn định hơn
-Chế độ Continuous:
   + Phân tích hoàn toàn tự động khi kết hợp với autosampler hoặc phân tích bằng tay.
   + Thời gian phân tích ngắn 1.5-2.0 Phút/mẫu
   + Sử dụng các loại nhựa kỹ thuật cao như MFE, PTFE, PEEK, kết hợp với sự thay đổi tốc độ khí tự động giúp giảm hiện tượng nhiễm bẩn và nhiễm chéo (carry over)
   + Bộ phản ứng làm bằng vật liệu PEEK với góc tỷ lệ 120º giữa mẫu/ acid và chất khử cũng như sản phẩm phản ứng và dòng khí argon, ống loop 0,5 mm
Kỹ thuật FBR – Fast Baseline Return: cell đo quartz có thể được làm sạch ở dòng khí cao để đảm bảo tín hiệu đạt được tốt nhất.
  • Hệ thống bơm nhu động:
Bơm mẫu: Hệ thống sử dụng bơm nhu động một kênh cho chuyển mẫu: Ống Ismaprene, đường kính ID = 1,42 mm; 4 tốc độ bơm với các mức lưu lượng: 5/6/8 và 11 mL/ phút
Bơm chất phản ứng: Hệ thống sử dụng bơm nhu động 4 kênh
cho các phần:
   + Kênh 1 (bên trong): chuyển chất khử trong kỹ thuật đo không liên tục (Batch mode); ống Ismaprene, đường kính ID = 2,06mm
   + Kênh 2, kênh 3: chuyển chất khử/ acid trong kỹ thuật đo liên tục (continuous flow); ống Ismaprene, đường kính ID = 0,89mm
  + Kênh 4 (bên ngoài): chuyển chất thải, ống Ismaprene, đường kính ID = 2,06mm
  + Tốc độ bơm tự động điều chỉnh phù hợp với tốc độ bơm chuyển mẫu với mức lưu lượng trung bình: 2 mL/ phút
  • Hóa chất:
          + Chất khử: Sử dụng NaBH4 và NaOH tỉ lệ 3:1 hoặc SnCl2 cho Hg
         + Acid: HCl
  • Bộ nguyên tử hóa
- Bộ gia nhiệt bằng điện:
Khoảng nhiệt độ cho dạng Hydride: 600-10000C
Nhiệt độ cho Hg: nhiệt độ phòng hoặc 1500C
Độ ổn định nhiệt độ : +/-200C từ nhiệt độ cài đặt.
Cell đo:
Cell thạch anh với cửa sổ, dài 140mm, đường kính trong 15mm
Cell thủy ngân dài 180mm, đường kính trong 7mm

  • Khí mang:
+ Khí Ar; áp suất vào: 600 kPA; áp suất vận hành:150 kPA;
+ Mức tiêu thụ: kỹ thuật đo liên tục – điều khiển dòng FBR: 20 lít/ giờ; kyz thuật đo không liên tục- khí làm sạch: khoảng 6 lít/ giờ
- Nguồn điện: 230V±10%, 50/60Hz; công suất tiêu thụ điện năng lúc gia nhiệt: 650 VA; công suất tiêu thụ điện năng chế độ thường: 450 VA; đáp ứng tiêu chuẩn: DIN EN 61010-1
Điều kiện môi trường hoạt động: Nhiệt đô: 100C đến 350C; độ ẩm: tối đa 90% tại 300C
- Kích thước: (W x H x D) : 465 x 325 x 335mm
- Khối lượng: 20 kg
Phạm vi cung cấp:
- Bộ màng khô
- Bình pha chế chất khử/ acid
- Đơn vị cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
- Cell thạch anh, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
- Cell phân tích Hg tăng độ nhạy
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng

2. Bộ kít nối giữa bộ Hydride và lò Graphite Bao gồm:
Kết nối  với lò graphite cho giới hạn phát hiện thấp: Hg 0.08 ppb; As: 0.012ppb; Se: 0.019ppb; Bi: 0.04ppb; Sb: 0.04ppb; Te: 0.13ppb; Sn: 0.03ppb;
Ống chuyển mẫu
Tip pipet bằng thạch anh
Dung dịch chuẩn Iridium

3. Cốc phản ứng PTFE – tăng độ nhạy
Code: 702-A65.021
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

4. Cell phân tích Hg tăng đo nhạy
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
- Cell Hg cho phân tích thủy ngân trên hệ HS 55
- Cell được sử dụng liên tục >3 năm
Kích thước cell thủy ngân Hg: dài 180mm, đường kính 7mm ID

5. Hóa chất cho hệ hóa hơi HS55
Hãng sản xuất: EU
- Yêu cầu tinh khiết dành cho phân tích
Bao gồm:
-          NaBH4 250g
-          NaOH 250g
-          Acid ascobic 250g
-     KI 250g

C. ĐÈN & CÁC BỘ PHẬN HỖ TRỢ
1. Đèn cathode rỗng HCL
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
-           07 nguyên tố: Hg, Pb, Cd, Se, Mo, Co, Al
mỗi đèn cho 1 nguyên tố

2. Đèn năng lượng cao Super Lamp
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
 01 nguyên tố: As


3. Dung dịch chuẩn (1000 ppm)
Xuất xứ: EU
-          Dung dịch chuẩn cho 08 nguyên tố: Hg, As, Pb, Cd, Se, Mo, Co, Al
Nồng độ 1chai:  1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên tố.

4. Bình khí Ar và đồng hồ điều áp cho máy AAS

5. Máy tính – Máy in
5.1 Bộ máy tính
Máy ráp – FPT Alead/ Việt Nma

CPU: Intel Core i3 – 2100 (3.1 Ghz)
Box Memmory: DDR III
Kingston 4GB (2x2GB)/ 1333
Bộ nhớ: 500GB SATA3
ODD: SamSung RW
Graphics: ASUS – 512 MB
Bàn phím và chuột Mitsumi (KB PS2, M USB), đen
Case: Office (HP 2 A) + Nguồn 460W cooler Master Elite
LCD Dell vuông 17 inch

5.2 Bộ máy in HP Laser 1102
Mua nhà cung cấp Việt Nam

6. Chụp hút khí thải và ống dẫn khí.
Xuất xứ: Việt Nam
-   Tiếng ồn nhỏ
-   Làm bằng vật liệu chịu nhiệt, acid.
-   Hình dáng thiết kế đẹp
      - Bơm hút tích hợp với công suất hút khí khoảng: 1M3/phút

7. Bộ ổn áp 20KVA
Model: SH-20000
Hãng sản xuất: LIOA

D. DỊCH VỤ HỖ TRỢ
1. Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: 
- Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
- Hướng dẫn các phương pháp phân tích
- Hướng dẫn thiết  lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp
- Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
- Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích dựa trên mẫu thật với các chỉ tiêu kim loại trên.

2. Bảo hành:
Bảo hành hệ quang 10 năm cho máy chính.
- Bảo hành 1 năm đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại

3. Bảo trì:
- Bảo trì 06 tháng/ lần

- Bảo trì miễn phí 24 tháng sau khi hết bảo hành

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét