Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
Analytik Jena - Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS (sử dụng nguồn liên tục) Analytik Jena ContrAA 700
Model: ContrAA 700
Hãng sản xuất: Analytik Jena - Đức

Đặc điểm Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS (sử dụng nguồn liên tục) Analytik Jena
ContrAA 700:
- Số lượng: 01 bộ
- Năm sản xuất: 2014
- Hàng nhập khẩu nguyên chiếc, mới
100%
- Đạt tiêu chuẩn ISO 9001
- Đạt tiêu chuẩn phòng thí nghiệm
tốt GLP/GMP
- Thời gian bảo hành – bảo trì
§
120 tháng với hệ thống quang học theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
§
18 tháng đối với các bộ phận còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
§
Bảo trì miễn phí 24 tháng sau khi hết hạn bảo hành
- Hướng dẫn phân tích thành thạo trên mẫu thực
A. MÁY CHÍNH Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS (sử dụng nguồn liên tục) Analytik Jena ContrAA 700:
1. TÍNH NĂNG NỔI BẬT MÁY CHÍNH
- Hệ thống với cấu trúc nối tiếp giữa lò Graphite và
ngọn lửa; sử dụng đèn Xenon với nguồn sáng liên tục độ phân giải cao; điều khiển
bằng hệ thống máy tính (PC); có thể phân tích liên tục qua đêm
- Đèn Xenon làm việc trong chế độ Hot-Spot-Mode tối ưu
cho dải đo đạc rộng của AAS, với tuổi thọ lên tới 3000 giờ.
- Cho phép phân tích đồng thời
nhiều nguyên tố trong cùng một mẫu trong chế độ Flame và Hydride AAS làm giảm
chi phí và thời gian phân tích. Phân tích nhanh với số lượng mẫu rất nhỏ.
- Hệ thống hai chùm tia đơn sắc
Echelle độ phân giải cao 2pm/ 200 nm; độ phân giải 1: 145000.
- Hiệu chỉnh độ chính xác bước sóng hoàn toàn tự động
thông qua một đèn Neon được tích hợp trong máy
- Lựa chọn các nguyên tố và các vạch độc lập
- Thời gian hoạt động của đèn Xenon khoảng 3000h
- Hệ thống làm mát cho đèn Xenon dễ dàng được bảo trì
bảo dưỡng bởi người sử dụng.
- Hiệu chỉnh nền theo thời gian thực hoàn toàn tự động.
- Detector CCD chứa trong hộp bảo vệ nhằm chống lại bụi
sự, bốc hơi và hơi ẩm đi vào tạo ra hiệu quả lượng tử cao làm tăng độ nhạy UV.
- Hiệu chỉnh nền đồng thời duy nhất mà không làm suy
hao độ nhậy và thời gian đo thực tế, Sử dụng detector CCD hiệu chỉnh hoàn toàn
cấu trúc nền
- Phân tích tuần tự đa nguyên tố, giảm thiểu thời gian
chuyển đổi giữa các nguyên tố.
- Lò graphite gia nhiệt ngang - giúp đồng đều hóa nhiệt
độ và tăng tuối thọ ống Graphite - gắn bộ điều khiển lò hiện đại (ADC) và khả năng
tái xác định nhiệt độ phát xạ độc lập (ETR) của bộ điều khiển nhiệt độ thực tế
do vậy hoàn toàn độc lập với tuổi thọ vật liệu
- Thiết kế Lò graphite dạng platform STPF
- Tích hợp hệ thống làm lạnh trong lò, tiết kiệm không
gian và tối ưu hóa nhiệt độ
- Lò được lắp đặt thêm Graphite Pipetting do vậy tối
ưu hóa được việc bảo vệ lò và kéo dài được tuổi thọ của các điện cực và vật liệu
graphite
- Bộ Hydrid có cell gia nhiệt bằng điện
- Có thể nâng cấp để phân tích
trực tiếp mẫu rắn (bán tự động hay tự động)
- Có thể lựa chọn kỹ thuật
phun một lượng mẫu rất nhỏ và rất hiệu quả với những mẫu có khả năng ảnh hưởng
mạnh tới chất nền
2. HỆ THỐNG QUANG HỌC:
-
Phần phụ kiện quang phản xạ được bao phủ bảo vệ và toàn bộ hệ thống quang học
được bao bọc bởi một lớp bảo vệ đặc biệt chống bụi và hơi ẩm trong môi trường
nhiệt đới nóng ẩm kéo dài.
- Bộ phát tia đơn sắc:
§ Sử dụng bộ phát tia đơn sắc
Echelle Double với độ phân giải tối ưu. Chế độ hai chùm tia có độ phân giải cao
§ Premonochromator được trang bị lăng kính thạch anh
§ Đạt hiệu quả thu được độ chính xác bước sóng cao
nhất nhờ khả năng tự động hiệu chỉnh bước sóng
- Dải
bước sóng hoạt động: 185 - 900nm
- Dải
phổ: 2pm / 200nm
- Độ
phân giải phổ: 1 : 145000
-
Cách tử: Sử dụng thang cách tử Echelle
- Giá
đỡ phần quang học:
§ Các bộ phận quang học được gắn chắc chắn và gọn cho
sự vận hành mạnh mẽ và ổn định của thiết bị
§ Hệ thống được bao phủ nắp bảo vệ khỏi bụi, sự bay
hơi và thâm nhập của hơi ẩm
-
Detector: Detector CCD với hiệu suất lượng tử cao và tăng độ nhạy vùng UV
-
Nguồn đèn phát xạ:
§ Dùng
đèn Xenon làm việc ở chế độ Hot-Spot tối ưu cho dải đo rộng của AAS.
§ Dòng
đèn: 9 – 16 A/ 8 A ở chế độ stand – by
§ Thời
gian sống: khoảng 3000h
§ Đáp ứng ngay lập tức cho công việc đo đạc.
§ Hiệu chỉnh độ lệch đồng thời, do vậy không mất thời
gian chờ thiết bị ổn định .
- Phân tích trực tiếp 67 nguyên
tố kim loại và 04 nguyên tố phi kim S; P; Cl; F khác nhau khi sử dụng một đèn
đa nguyên tố
3. HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG NỀN:
- Hiệu chỉnh nền đồng thời duy
nhất mà không làm suy hao độ nhậy và thời gian đo thực tế, Sử dụng detector CCD
hiệu chỉnh hoàn toàn cấu trúc nền
4. HỆ THỐNG NGỌN LỬA
Hệ thống đầu đốt-phun
- Tất cả được chế tạo từ titan, đầu đốt 1 khe dài 5 hoặc
10cm cho hỗn hợp không khí/acetylene và đầu đốt 5cm cho hỗn hợp acetylen/oxit nitơ của chế độ ngọn lửa với chế
độ tự động nhận dạng
- Cả hai loại sử dụng dạng khe rộng để bảo vệ vỏ và dễ
dàng thay đổi
- Tự động làm sạch đầu burner (loại 5cm)
- Bơm phun mẫu chính xác với mao quản Pt/Rh bên trong
và vòi PEEK
- Không cần thiết phải dùng màng Teflon
- Buồng phun
- Buồng phun bằng PTFE cho hai mục đích sử dụng với nước và dung môi hữu cơ và dễ dàng tháo dỡ lau
chùi.
Điều khiển khí
- Điều khiển hoàn toàn bằng máy
tính tổng dòng khí với việc kiểm tra nhiên liệu và chất oxi hoá cho sự điều khiển
ổn định và không đổi của tỷ lệ nhiên liệu/ oxi hoá
- Điều khiển đánh lửa tự động bằng máy tính với việc tự
động nạp thêm khí cho dung môi hữu cơ
Chức năng an toàn
- Điều khiển bằng sensor đảm bảo
cho sử dụng chính xác đầu đốt, kiểm tra hệ thống siphon, kiểm tra mức nước và
nước ở bình thải
- Đảm bảo áp suất khí hoạt động chính xác với áp suất
khí đã đặt
Đối với trường hợp quá áp của buồng phun, không
đánh lửa hoặc nguồn của hệ thống bị lỗi thì hệ thống sẽ tự động ngắt khí cung cấp
5. HỆ THỐNG LÒ GRAPHITE:
- Các ống graphite gia nhiệt ngang nhằm cung cấp dạng
nhiệt độ không đổi trên toàn bộ chiều dài của ống giảm bớt sự ảnh hưởng về
không đồng đều nhiệt
- Việc điều khiển khí độc lập cho các dòng khí ngoài
và trong ở xung quanh và qua ống cho phép tránh được sự ảnh hưởng khi bảo vệ ống
khỏi khí bên ngoài lúc ngừng cung cấp khí bên trong nhằm nâng cao tuổi thọ của ống
graphit
- Lò cao cấp sử dụng điều khiển nhiệt độ thích ứng
không sensor và điều khiển nhiệt độ phát xạ độc lập đảm bảo nhiệt độ luôn không
đổi, chính xác, ổn định tron ưg các quá trình phân tích và các đợt phân tích
khác nhau
Các chức năng
- Chương trình phân tích lên tới 20 bước và dễ dàng lập
trình, chức năng đảm bảo an toàn cho tất cả các thông số quan trọng
- Nhiệt độ: lập trình lên tới 3000 ºC với bước tăng 10
ºC, tốc độ gia nhiệt tối đa 3000 ºC/s
- Dòng khí: dòng khí Ar điều khiển tách biệt. Lập
trình với 4 bước từ 0 đến tốc độ khí tối đa 2L/phút cho tốc độ dòng ngoài và
trong
- ống graphite: hệ thống sử dụng 2 loại ống graphite
là ống graphite phủ lớp nhiệt phân với có sử dụng platform hoặc ống nguyên tử
hoá không sử dụng platform
- Cửa sổ: bằng thạch anh cho sự tối ưu việc truyền
sáng tại mọi bước sóng
- Làm mát: vòng tuần hoàn kín
được điều khiển bằng máy tính, thiết bị này được yêu cầu khi người dùng muốn tiết
kiệm thời gian, tiết kiệm nước và tạo một điều kiện làm việc ổn định. Nhiệt độ
nước trong quá trình hoạt động khoảng 380C với tốc độ 3L/phút
- Cung cấp kèm theo: 10 ống IC graphite, lớp phủ
Pyrolytically dùng phân tích các nguyên tố như Al, As, B, Ca, Mo, Ti, V, Cr,
Fe, Co, Ni, Cu, La, Mn, Pd, Rb, Se, Si, Ti, V, Sn; 1 ống bảo vệ ống Graphite
5.1 Bơm mẫu lỏng tự động cho lò (chuẩn theo máy)
Model:
MPE-60/ Analytik Jena – Đức
- Số vị trí: 89 vị trí mẫu (với các vị trí đặc biệt cho đặt
chất nền và chất pha loãng)
- Cốc đựng mẫu chuẩn: 77 cốc,
2ml
- Cốc đựng mẫu đặc biệt:
+ 4 cốc, 5ml
+ 8 cốc, 2ml
- Tự động thêm chất modifier trước
quá trình bơm mẫu.
- Thể tích bơm mẫu:1 - 50ml; bước tăng 1ml
- Thể tích rửa: 0,5 ml; Chu kỳ rửa
có thể lựa chọn linh động
- Các bộ phận được tráng rửa
theo chương trình nhằm bảo vệ khỏi sự nhiễm bẩn chéo khi sử dụng
- Hệ thống cung cấp việc hiệu chỉnh
tự động lên tới 20 điểm từ 1 hoặc 2 dung dich chuẩn và hoà tan bằng việc giảm
thể tích hoặc pha loãng, toàn bộ quy trình được điều khiển tự động và qua máy
tính
5.2 Chất modifier cho lò graphite
Merk – Đức
Pd(NO3)2 5g
Mg(NO3)2 100g
NH4H2PO4 100g
B. BỘ
PHÂN TÍCH HÓA HƠI LẠNH và PHÂN TÍCH Hg
1. Bộ Hóa hơi lạnh & Phân tích Hg
Model: HS 55
Hãng sản
xuất: Analytik Jena – Đức
Tính năng kỹ thuật:
-
Được kiểm soát hoàn toàn bằng
phần mềm và PC.
-
Tối ưu hóa quá trình vận
chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn.
-
Phân tích As, Bi, Sb, Se,
Sn, Te, Hg
-
Hoạt động ở chế độ không
liên tục (Batch)
-
Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn
phát hiện tốt nhất cho Hg.
-
Nguyên
tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600
– 1000ºC
-
Kích
thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID
-
Giới hạn
phát hiện: Hg: 0.041 ppb; As:
0.026 ppb; Se: 0.05 ppb; Sn: 0.20ppb; Te: 0.05 ppb; Sb: 0.08ppb; Bi: 0.05 ppb
-
Khí
mang: Ar, áp suất: 1,33 kg/cm2(khoảng 130 kPA), tiêu thụ 100 ml/phút
(khoảng 6 L/ giờ với chế độ F3)
-
Nguồn điện: 240V, 50/60Hz
-
Kích thước: 250 x 285 x 322 mm
-
Khối lượng: 13 kg
-
Đáp ứng
tiêu chuẩn:
IEC 61010-1
IEC 61010-2-061
-
DIN EN
61326
Phạm vi cung cấp:
§
Bình thải chất khử
§
Bình phản ứng
§
Đơn vị cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
§
Cell thạch anh, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
§
Cốc phẩn ứng PTFE (PTFE Reaction beaker with conical bottom) (Code:
702-A65.021)
1.1 Cell phân tích thủy ngân -Hg
-
Cell Hg
cho phân tích thủy ngân trên hệ HS 55
- Tăng độ nhạy cho phân tích Hg
1.2 Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid
Merk – Đức
Bao gồm:
-
NaBH4 250g
-
NaOH 250g
-
Acid ascobic 250g
- KI 250g
C. PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN
Analytik
Jena – Đức
- Gói phần mềm AAS cung cấp với sự điều khiển hoàn
toàn bằng máy tính phần thiết bị, phụ kiện, ghi nhận và lưu trữ dữ liệu
- Đọc dữ liệu được cung cấp trong cả 3 phần: độ hấp thụ
quang, nồng độ và cường độ phát xạ
- Phân tích liên tiếp nhiều nguyên tố (bao gồm cả việc
thay đổi các thành phần khí)
- Thuận lợi trong việc đánh giá tín hiệu, tính toán
giá trị trung bình hoặc chọn chế độ tích phân cho chiều cao peak và diện tích
peak
- Sư định dạng: có 5 kiểu định dạng khác nhau, đường
tuyến tính, phi tuyến tính với sự thay đổi thêm các điểm trên đường chuẩn lên tới
30 điểm
- Hai điểm để hiệu chỉnh lại đường chuẩn
- Dữ liệu dự trữ: với từng phương pháp phân tích và dữ
liệu đặc trưng, thông tin cho từng nguyên tố
- Tuân theo yêu cầu của FDA 21 CFR phần 11 (cung cấp
như lựa chọn thêm)
D. Thông số đặc trưng
- Kích thước máy: 1200 x 480 x 600mm
- Trọng lượng máy: 230 kg
- Môi trường làm việc : nhiệt độ từ +100C – 350C,
độ ẩm tối đa cho phép 90% ở 300C không
ngưng tụ hơi ẩm
- Nguồn : 230V(±10%),
50/60Hz cầu chì 35A, 2100VA
E. CÁC BỘ PHẬN THIẾT BỊ HỖ TRỢ:
1.
Dung dịch chuẩn (1000 ppm) cho 15 nguyên tố
Nồng độ 1chai: 1000 ppm, dung tích
500ml/chai/nguyên tố.
Merk – Đức
2. Máy nén khí không dầu
Model: PC70/24
Hãng sản xuất:
Whether / Mỹ
- Áp suất max: 100 psi (7 bar)
- Áp suất vận hành: 80 – 100 psi
(6 – 7 bar)
- Độ ồn: 62 db
-
Kích thước tank: 6
galon (24 lít)
-
Nguồn ra: 67 L/ phút
3. Bình khí C2H2 và van điều áp
4. Bình khí Argon và van điều áp
5. Máy tính – máy in
6. Chụp hút khí thải và ống dẫn khí.
Xuất xứ: Việt Nam
§
Tiếng ồn nhỏ
§
Làm bằng vật liệu chịu nhiệt, acid.
§
Hình dáng thiết kế đẹp
§
Công suất hút khí cho chế độ ngọn lửa: 8-10 M3/phút, chế độ lò
graphite: 1M3/phút
7. Đèn Xenon dự phòng
Analytik Jena – Đức
8. Bộ ổn áp 20KVA
Hãng sản xuất: Lioa
F. DỊCH VỤ KÈM THEO:
1. Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:
-
Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích dựa trên mẫu thật với 15 chỉ
tiêu kim loại trên.
2. Bảo hành:
- Bảo hành hệ quang 10 năm cho
máy chính theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Bảo
hành 18 năm đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn
của nhà sản xuất
3. Bảo trì:
- Bảo trì miễn phí 02 năm
sau khi hết hạn bảo hành máy chính

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét