Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
BRUKER
- Máy phân tích sắc ký GC/MS BRUKER SCION 456-GC + SCION SQ
Model: SCION 456-GC + SCION SQ
Hãng sản xuất: BRUKER - Mỹ
![]() |
1. MÁY SẮC KÝ KHÍ
Model : SCION 456-GC
Hãng sx : BRUKER - Mỹ
1.1 Thân máy sắc ký khí :
-
Có
thể gắn và vận hành đồng thời được 3 buồng bơm mẫu (Injector) với 5 loại
Injector khác nhau :
-
S/SL
Split/Splitless injector
-
PTV
Programmable Temperature Vaporizing
-
COC
Cold On-Column injector
-
Flash
injector
-
PWOC
Packed/Wide bore On-Column injector
-
Có
thể gắn và vận hành đồng thời được 4 detector (3 detector GC + 1 detector khối
phổ) với 7 loại detector khác nhau :
- FID Flame Ionization Detector
- TCD Thermal Conductivity Detector
- ECD Electron Capture Detector
- TSD (NPD) Thermionic Specific Detector
- PFPD Pulsed Flame Photometric Detector
- PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
- MS Mass Spectrometry
-
Tốc
độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz cho tất cả các detector
-
Cả
Injector và Detector đều có chương trình điều khiển áp suất hoặc dòng tự động
EFC (Electronic Flow Control), có thể lập trình để tối ưu hóa chế độ phân tích.
-
Có
thể gắn đến 9 bộ EFC để điều khiển khí cho detector, injector và khí bổ trợ.
-
Điều
khiển GC :
- Tín hiệu ngoài (digital output) : tổng 16
8 (tiêu chuẩn)
8 (chọn thêm)
- Số tín hiệu tối đa : 16
- Điều khiển nhiệt : tổng cộng 9 vùng nhiệt độ; với:
5 vùng nhiệt độ (tiêu chuẩn)/ 4 vùng (chọn thêm)
-
Phương
pháp : Tối đa nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự)
-
Logging
: Chạy log file, Error log file
-
Màn
hình hiển thị : màn hình màu TFT, độ phân giải WVGA (800 x 480), kích thước
9", cảm ứng(Touch screen)
-
Điều
khiển bằng cảm ứng hoặc phím bấm
-
Giao
diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
-
Thiết
bị đáp ứng các tiêu chuẩn : CSA (C22.2 61010-1 & UL 61010-1 ); IEC:
61010-1; EMC (47 CFR part 15, ANSI C63.4,
EN 61326)
-
Lò
cột gắn trên thân máy chính :
-
Sử
dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định
tính và định lượng có độ chính xác cao
-
Kích
thước lò : 28 cm (w) x 20 cm (d) x 28 cm (h) (15,7 Lít)
-
Khoảng
nhiệt độ:
§
từ
nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC (bước tăng 1oC)"
§
từ
-60oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh CO2 lỏng (chọn thêm);
§
từ -100oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh N2 lỏng
(chọn thêm)
-
Số
bước chương trình nhiệt độ: 24 bước tăng/giảm nhiệt và 25 bước đẳng nhiệt.
-
Tốc
độ gia nhiệt tối đa : 150oC/phút, 180 ° C/phút khi chọn thêm phụ kiện oven
insert accessory .
-
Tốc
độ làm lạnh nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4,5 phút
-
Độ
phân giải nhiệt độ cài đặt : 0,1oC
-
Nhiệt
độ bên trong lò thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC : <0.01° C
-
Độ
lặp lại thời gian lưu : <0.008% hay < 0.0008 phút
-
Độ
lặp lại diện tích peak : < 1% RSD
1.2
Bộ bơm mẫu chia
dòng/không chia dòng
Split/Splitless Injector
-
Có
bộ điều khiển khí tự động EFC(Electronic Flow Control) :
- Kiểu module : 4 module tiêm mẫu đặc hiệu
- Độ chính xác áp suất : 0,1% trên toàn dải
- Độ phân giải áp suất là : 0,001 psi
trên toàn dải
- Độ chính xác dòng : 0,2% trên toàn dải
- Độ lặp lại dòng : 0.5%
-
Nhiệt
độ tối đa : 450oC
-
Khoảng
áp suất: 0-150psi
-
Tốc
độ dòng tổng :
- 500 mL/phút cho N2/Ar
- 1500 mL/phút cho He/H2
-
Khoảng
chia 1-10,000 lần
1.3
Bộ tiêm mẫu lỏng tự
động Autosampler
Model: CP-8400
-
Khay
mẫu : 100 ống x 2 ml
-
Phương
pháp bơm kép Dual/Duplicate injection:
- Dual injection : lần lượt bơm 2 mẫu vào
2 injector
- Duplicate injection : lần lượt bơm 1 mẫu
vào 2 injector
-
Phương
pháp bơm thể tích lớn cho kỹ thuật LVI (Large volume injection)
-
Có
chương trình rửa kim tiêm
-
Khay
đựng 3 lọ dung môi rửa và 1 lọ dung dịch thải
-
Chương
trình hoá chế độ bơm
-
Số
lần rửa dung môi trước và sau tiêm : 0-99 lần
-
Số
lần rửa mẫu trước tiêm : 0 - 99 lần
-
Thể
tích nội chuẩn : 0.0 - 9.0 μL
-
Độ
sâu kim : 0 - 100%
-
Tốc
độ tiêm : 0.1-50 μL/giây
-
Thể
tích syrringe chuẩn : 10 uL . Có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL,
100 μL và 250 uL"
-
Thể
tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0.1 uL
-
Có
thể nâng cấp để phân tích Headspace và SPME (nhiệt độ môi trường)
2. ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ 1 TỨ CỰC
Model : SCION SQ Premium
Hãng sx : BRUKER - Mỹ
2.1 Nguồn ion (Ion source):
-
Nguồn
ion hóa : EI và CI (PCI và NCI)
-
Filament
kép, dòng phát xạ đến 200 μA
-
Năng
lượng điện tử : 10~150 eV
-
Nhiệt
độ nguồn ion : 100oC đến 350oC
-
Ống
dẫn ion Q0 cong 90° chỉ dùng RF, được gia nhiệt đến 135oC : Đưa các phân tử He
vào ống cong Q0 để hội tụ chủ động chùm ion đi vào tứ cực.
2.2 Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass
Filter :
-
Bộ
lọc tứ cực hiệu suất cao Q1 được trang bị bộ lọc trước và lọc sau; kiểu thiết kế
chuyển ion hiệu quả cao mà không dùng thấu kính.
-
Dãy
phổ khảo sát rộng (m/z) : 1 - 1200 Da
-
Tốc
độ quét ion : đến 14000 Da/giây
-
Thời
gian dwell tối thiểu : 1 ms
-
Độ
phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn cài đặt
(Unit,Standard,Open).
-
Chế
độ quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM), Kết hợp Full Scan-SIM
-
Độ
ổn định khối : ≤ ±0,1 Da/48 giờ
-
Nhiệt
độ ống chuyển (Transfer line) : đến 350 °C
-
Nhiệt
độ manifold : 40-50 °C
2.3 Bộ phát hiện ion (Detector):
-
Detector
nhân điện tử (Electron multiplier) với gia tốc ±5 kV và tối ưu hoá quá
trình nhân cho dải động học mở rộng Extended Dynamic Range (EDR™); thu
ion trực tiếp trên bộ nhân để phát hiện ion âm mà không bị mất dynode.
2.4 Hệ thống chân không:
-
Hệ
thống bơm chân không turbo phân tử : 2 giai đoạn 310/400 L/giây, làm mát bằng
khí, cho khí mang helium có lưu lượng lên tới 25 mL/phút.
-
Bơm
sơ cấp : bơm quay 2 cấp
2.5 Độ nhạy phân tích:
-
EI
Full Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50 đến 300 cho m/z 272. Tỷ
lệ S/N : ≥800:1
-
PCI
Full Scan : 100 pg Benzophenone (BZP) từ m/z 80 đến 230 cho m/z 183. Tỷ lệ S/N : ≥600:1
-
NCI
Full Scan : 200 fg OFN từ m/z 200 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥1000:1
3. Phần mềm điều khiển và phân tích dữ
liệu MS Workstation Software
-
Phần
mềm được thiết kế để xử lý dữ liệu MS và MS / MS
-
Điều
khiển đồng thời GC, bộ lấy mẫu tự động và các phụ kiện khác
-
Hoàn
toàn tự động điều chỉnh và hiệu chuẩn.
-
Tốc
độ truyền dữ liệu cao với bộ vi xử lý kép.
-
Đơn
giản chuyển hướng xem xét và kết quả xử lý
-
Đầy
đủ tính năng tương thích với mạng quản lý tập tin, in ấn, và truy cập từ xa
-
Mở
rộng báo cáo cho phân tích hoàn chỉnh
-
Tích
hợp với một loạt các gói phần mềm báo cáo cung cấp cho các nhà điều hành sự
linh hoạt, năng suất, và có một số tùy chọn gói phần mềm để nâng cao hơn nữa
năng suất. Các tùy chọn bao gồm: Gói báo cáo: Cung cấp báo cáo chi tiết và / hoặc
tóm lược sử dụng các mẫu độc lập khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra các báo cáo
cho mục tiêu phân tích và tỷ lệ ion tóm lược. Gói báo cáo: Tạo ra nhiều phổ biến
báo cáo cho các phương pháp EPA 500 và 8000 series. Gói báo cáo: Tạo ra nhiều đồ
thị và văn bản báo cáo cho tất cả các loại phân tích. Người dùng có thể thiết kế
đồ thị và văn bản thể hiện trong mỗi báo cáo.
-
Phần
mềm sử dụng phương tiện tìm kiếm của NIST và hoàn toàn tương thích với thư viện
phổ MS như: NIST; Wiley; Pfleger, Maurer, Weber và thư viện do tự người sử dụng
thiết lập: cho dược phẩm , các chất ô nhiễm, thuốc trừ sâu và chất chuyển hóa;
hóa chất nông nghiệp
-
Tính
năng Quét dựa trên hợp chất (Compound Based Scanning): Phát triển phương
pháp một cách đơn giản dựa trên thư viện MRM sẵn có (thư viện MRM của
khoảng 1000 chất như thuốc trừ sâu,...)
-
Thư
viện phổ NIST 11 mới nhất với chương trình tìm kiếm dành cho phần mềm khối phổ
(hơn 240.000 phổ)
4.Máy tính và máy in :
Máy
tính (cấu hình tương đương hoặc cao hơn) :
-
CPU
Pentum Core i5, 3 GHz, 4.0GB RAM, HDD 1TB, DVD R/W , Monitor LCD
18.5"", Optical mouse, Keyboard, Windows 7 Professional."
-
Máy
in Laser trắng đen
- CÁC PHỤ KIỆN CẦN
THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG:
-
01x
Cột mao quản cho phân tích GCMS:30m x 0.25mm x 0.25um
-
01x
Bộ lọc khí (Gas Filter)
-
Chất
chuẩn cho đánh giá độ nhạy :
- 5 lọ x 1 ml OFN (Octafluoronaphthalene)
- 6 lọ x 1ml BZP (benzophenone)
-
Bộ
kit lắp đặt GC : Bao gồm : 25 ft cleaned copper tubing, 1/4x1/8' pipe thread
connector, 1/8"" Swagelok fittings, injector nut wrench, column
scoring wafer, & fuses."
-
Bộ
Kit QuEChERS để phân tích dư lượng thuốc trừ sâu (QuEChERS Kit for pesticide
residue analysis by US AOAC 2007.01; GC/MS )
Bao gồm:
- Cột mao quản: BR-5ms, 5% phenyl;95%
dimethyl arylene siloxane, 0.25mm x 30m
- w/0.25mm film
- 1 bộ Q150 Kit; 6g MgSO4, 1.5g NaOAc với
50 ml ống ly tâm(50 gói và 50 ống)
- 1kg MgSO4 va 250gNaOAc
- 1 bộ Q-sep Q250 ống ly tâm 2mL,150mg
MgSO4, 50mg PSA, 100 miếng
- 1 bộ Q251 ly tâm Micro ống 2mL, 150mg MgSO4, 50mg PSA, 50mg C18,
100 cái
- Bộ mix chuẩn nội QuEChERS cho phân tích GC/MS
- Miếng xốp đệm Ceramic (Ceramic scoring wafer)
- Nắp cột mao quản thủy tinh – 10 cái /gói
- 10X Pocket Magnifer
- Slide-Lock Tweezers and 15cm Compact Steel Ruler
- BTO Septa, 9mm CenterGuide (100 cái/ gói)
- 6 Syringes, SGE, lấy mẫu tự động SGE 10-C/F-5/0.47C
10ml/ASNF/26/50mm/Cone
- Two 4mm Siltek single gooseneck liners with
deactivated wool mL Crimp Vial Convenience Kits (lọ, nắp và septa;
1000cái/ gói)
- Easy Grip Manual Crimper (11mm)
- Graphite Ferrules (Fit D 0.28mm ID Fused Silica
Columns, 10/pk)
- Vespel-Graphite Ferrules (Fit D 0.28mm ID Fused
Silica Columns, 10/pk)
- HỆ THỐNG CUNG CẤP
KHÍ :
-
02x
Bình khí He tinh khiết và van giảm áp
-
02x
Bình khí CH4 tinh khiết và van giảm áp
6. Phụ kiện tiêu hao cho 02 năm vận
hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
-
BTO
Septa with CenterGuide, 9 mm, pk/50
-
4
mm ID, Siltek, single gooseneck glass injector liner w/ frit, pk/5
-
Capillary
Injector Nut
-
0.4
mm Graphite / Vespel® Ferrules, pk/10
-
Viton
O-ring standard injector liner seal, pk/25
-
Hamilton
10 µl 701N Syringe; 26S, PS 2 (beveled,
non-coring tip)
-
-Filament
EI RH
-
Filament
EI LH
-
1/8
Poly/Graph FER PK/10
Premium Foreline (Roughing) Pump Oil (1 liter
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét