Thứ Sáu, 1 tháng 8, 2014

BRUKER - Máy phân tích sắc ký GC/MS BRUKER SCION 456-GC + SCION SQ

Mọi thông tin xin liên hệ:

NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P    : 0932 664422
Tel     : (08). 66 570 570
Fax    : (08). 35 951 053
            www.thietbithinghiem.org
            www.thietbiquantracmoitruong.com
            www.thietbiphantichmoitruong.vn
            www.noithatphongthinghiem.com.vn
            www.noithatphongthinghiem.vn
            www.labfurniture.vn
            www.vattutieuhao.net

BRUKER - Máy phân tích sắc ký GC/MS BRUKER SCION 456-GC + SCION SQ
Model: SCION 456-GC + SCION SQ
Hãng sản xuất: BRUKER - Mỹ

 














1.   MÁY SẮC KÝ KHÍ
Model : SCION 456-GC
Hãng sx : BRUKER - Mỹ

1.1 Thân máy sắc ký khí :
-          Có thể gắn và vận hành đồng thời được 3 buồng bơm mẫu (Injector) với 5 loại Injector khác nhau :
-          S/SL Split/Splitless injector
-          PTV Programmable Temperature Vaporizing
-          COC Cold On-Column injector
-          Flash injector
-          PWOC Packed/Wide bore On-Column injector
-          Có thể gắn và vận hành đồng thời được 4 detector (3 detector GC + 1 detector khối phổ)  với 7 loại detector khác nhau :
  • FID Flame Ionization Detector
  • TCD Thermal Conductivity Detector
  • ECD Electron Capture Detector
  • TSD (NPD) Thermionic Specific Detector
  • PFPD Pulsed Flame Photometric Detector
  • PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
  • MS Mass Spectrometry
-          Tốc độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz cho tất cả các detector
-          Cả Injector và Detector đều có chương trình điều khiển áp suất hoặc dòng tự động EFC (Electronic Flow Control), có thể lập trình để tối ưu hóa chế độ phân tích.
-          Có thể gắn đến 9 bộ EFC để điều khiển khí cho detector, injector và khí bổ trợ.
-          Điều khiển GC :
  • Tín hiệu ngoài (digital output) : tổng 16
8 (tiêu chuẩn)
8 (chọn thêm)
  • Số tín hiệu tối đa :  16
  • Điều khiển nhiệt : tổng cộng 9 vùng nhiệt độ; với: 5 vùng nhiệt độ (tiêu chuẩn)/ 4 vùng (chọn thêm)
-          Phương pháp : Tối đa nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự)
-          Logging : Chạy log file, Error log file
-          Màn hình hiển thị : màn hình màu TFT, độ phân giải WVGA (800 x 480), kích thước 9", cảm ứng(Touch screen)
-          Điều khiển bằng cảm ứng hoặc phím bấm
-          Giao diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
-          Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn : CSA (C22.2 61010-1 & UL 61010-1 ); IEC: 61010-1; EMC (47 CFR part 15, ANSI C63.4,  EN 61326)
-          Lò cột  gắn trên thân máy chính :
-          Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao
-          Kích thước lò : 28 cm (w) x 20 cm (d) x 28 cm (h) (15,7 Lít)
-          Khoảng nhiệt độ:
§  từ nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC (bước tăng 1oC)"
§  từ -60oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh CO2 lỏng (chọn thêm);
§  từ  -100oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh N2 lỏng (chọn thêm)
-          Số bước chương trình nhiệt độ: 24 bước tăng/giảm nhiệt và 25 bước đẳng nhiệt.
-          Tốc độ gia nhiệt tối đa : 150oC/phút, 180 ° C/phút khi chọn thêm phụ kiện oven insert accessory .
-          Tốc độ làm lạnh nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4,5 phút
-          Độ phân giải nhiệt độ cài đặt : 0,1oC
-          Nhiệt độ bên trong lò thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC : <0.01° C
-          Độ lặp lại thời gian lưu : <0.008% hay < 0.0008 phút
-          Độ lặp lại diện tích peak : < 1% RSD

1.2        Bộ bơm mẫu chia dòng/không chia dòng
Split/Splitless Injector
-          Có bộ điều khiển khí tự động EFC(Electronic Flow Control) :
  • Kiểu module : 4 module tiêm mẫu đặc hiệu
  • Độ chính xác áp suất : 0,1% trên toàn dải
  • Độ phân giải áp suất là : 0,001 psi trên toàn dải
  • Độ chính xác dòng : 0,2% trên toàn dải
  • Độ lặp lại dòng : 0.5%
-          Nhiệt độ tối đa : 450oC
-          Khoảng áp suất: 0-150psi
-          Tốc độ dòng tổng :
  • 500 mL/phút  cho N2/Ar
  • 1500 mL/phút cho He/H2
-          Khoảng chia 1-10,000 lần

1.3        Bộ tiêm mẫu lỏng tự động Autosampler
Model: CP-8400
-          Khay mẫu : 100 ống x 2 ml
-          Phương pháp bơm kép Dual/Duplicate injection:
  • Dual injection : lần lượt bơm 2 mẫu vào 2 injector
  • Duplicate injection : lần lượt bơm 1 mẫu vào 2 injector
-          Phương pháp bơm thể tích lớn cho kỹ thuật LVI (Large volume injection)
-          Có chương trình rửa kim tiêm
-          Khay đựng 3 lọ dung môi rửa và 1 lọ dung dịch thải
-          Chương trình hoá chế độ bơm
-          Số lần rửa dung môi trước và sau tiêm : 0-99 lần
-          Số lần rửa mẫu trước tiêm : 0 - 99 lần
-          Thể tích nội chuẩn : 0.0 - 9.0 μL
-          Độ sâu kim : 0 - 100%
-          Tốc độ tiêm : 0.1-50 μL/giây
-          Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL . Có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL"
-          Thể tích bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0.1 uL
-          Có thể nâng cấp để phân tích Headspace và SPME (nhiệt độ môi trường)

2.   ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ 1 TỨ CỰC
Model : SCION SQ Premium
Hãng sx : BRUKER - Mỹ

2.1 Nguồn ion (Ion source):
-          Nguồn ion hóa : EI và CI (PCI và NCI)
-          Filament kép, dòng phát xạ đến 200 μA
-          Năng lượng điện tử : 10~150 eV
-          Nhiệt độ nguồn ion : 100oC đến 350oC
-          Ống dẫn ion Q0 cong 90° chỉ dùng RF, được gia nhiệt đến 135oC : Đưa các phân tử He vào ống cong Q0 để hội tụ chủ động chùm ion đi vào tứ cực.
2.2 Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass Filter :
-          Bộ lọc tứ cực hiệu suất cao Q1 được trang bị bộ lọc trước và lọc sau; kiểu thiết kế chuyển ion hiệu quả cao mà không dùng thấu kính.
-          Dãy phổ khảo sát rộng (m/z) : 1 - 1200 Da
-          Tốc độ quét ion : đến 14000 Da/giây
-          Thời gian dwell tối thiểu : 1 ms
-          Độ phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn cài đặt (Unit,Standard,Open).
-          Chế độ quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM), Kết hợp Full Scan-SIM
-          Độ ổn định khối : ≤ ±0,1 Da/48 giờ
-          Nhiệt độ ống chuyển (Transfer line) : đến 350 °C
-          Nhiệt độ manifold : 40-50 °C
2.3 Bộ phát hiện ion (Detector):
-          Detector nhân điện tử (Electron multiplier) với gia tốc ±5 kV và tối ưu hoá quá trình nhân cho dải động học mở rộng Extended Dynamic Range (EDR™); thu ion trực tiếp trên bộ nhân để phát hiện ion âm mà không bị mất dynode.
2.4 Hệ thống chân không:
-          Hệ thống bơm chân không turbo phân tử : 2 giai đoạn 310/400 L/giây, làm mát bằng khí, cho khí mang helium có lưu lượng lên tới 25 mL/phút.
-          Bơm sơ cấp : bơm quay  2 cấp
2.5 Độ nhạy phân tích:
-          EI Full Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥800:1
-          PCI Full Scan : 100 pg Benzophenone (BZP) từ m/z 80 đến 230 cho m/z 183. Tỷ lệ  S/N : ≥600:1
-          NCI Full Scan : 200 fg OFN từ m/z 200 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥1000:1

3. Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu MS Workstation Software
-          Phần mềm được thiết kế để xử lý dữ liệu MS và MS / MS
-          Điều khiển đồng thời GC, bộ lấy mẫu tự động và các phụ kiện khác
-          Hoàn toàn tự động điều chỉnh và hiệu chuẩn.
-          Tốc độ truyền dữ liệu cao với bộ vi xử lý kép.
-          Đơn giản chuyển hướng xem xét và kết quả xử lý
-          Đầy đủ tính năng tương thích với mạng quản lý tập tin, in ấn, và truy cập từ xa
-          Mở rộng báo cáo cho phân tích hoàn chỉnh
-          Tích hợp với một loạt các gói phần mềm báo cáo cung cấp cho các nhà điều hành sự linh hoạt, năng suất, và có một số tùy chọn gói phần mềm để nâng cao hơn nữa năng suất. Các tùy chọn bao gồm: Gói báo cáo: Cung cấp báo cáo chi tiết và / hoặc tóm lược sử dụng các mẫu độc lập khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra các báo cáo cho mục tiêu phân tích và tỷ lệ ion tóm lược. Gói báo cáo: Tạo ra nhiều phổ biến báo cáo cho các phương pháp EPA 500 và 8000 series. Gói báo cáo: Tạo ra nhiều đồ thị và văn bản báo cáo cho tất cả các loại phân tích. Người dùng có thể thiết kế đồ thị và văn bản thể hiện trong mỗi báo cáo.
-          Phần mềm sử dụng phương tiện tìm kiếm của NIST và hoàn toàn tương thích với thư viện phổ MS như: NIST; Wiley; Pfleger, Maurer, Weber và thư viện do tự người sử dụng thiết lập: cho dược phẩm , các chất ô nhiễm, thuốc trừ sâu và chất chuyển hóa; hóa chất nông nghiệp
-          Tính năng Quét dựa trên hợp chất (Compound Based Scanning): Phát triển phương pháp một cách đơn giản dựa trên thư viện MRM sẵn có (thư viện MRM của khoảng 1000 chất như thuốc trừ sâu,...)
-          Thư viện phổ NIST 11 mới nhất với chương trình tìm kiếm dành cho phần mềm khối phổ (hơn 240.000 phổ)

4.Máy tính và máy in :
Máy tính (cấu hình tương đương hoặc cao hơn) :
-          CPU Pentum Core i5, 3 GHz, 4.0GB RAM, HDD 1TB, DVD R/W , Monitor LCD 18.5"", Optical mouse, Keyboard, Windows 7 Professional."
-          Máy in Laser trắng đen

  1. CÁC PHỤ KIỆN CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG:
-          01x Cột mao quản cho phân tích GCMS:30m x 0.25mm x 0.25um
-          01x Bộ lọc khí (Gas Filter)
-          Chất chuẩn cho đánh giá độ nhạy :
  • 5 lọ x 1 ml OFN (Octafluoronaphthalene)
  • 6 lọ x 1ml BZP  (benzophenone)
-          Bộ kit lắp đặt GC : Bao gồm : 25 ft cleaned copper tubing, 1/4x1/8' pipe thread connector, 1/8"" Swagelok fittings, injector nut wrench, column scoring wafer, & fuses."
-          Bộ Kit QuEChERS để phân tích dư lượng thuốc trừ sâu (QuEChERS Kit for pesticide residue analysis by US AOAC 2007.01; GC/MS )
Bao gồm:
  • Cột mao quản: BR-5ms, 5% phenyl;95% dimethyl arylene siloxane, 0.25mm x 30m
  • w/0.25mm film
  • 1 bộ Q150 Kit; 6g MgSO4, 1.5g NaOAc với 50 ml ống ly tâm(50 gói và 50 ống)
  • 1kg MgSO4 va 250gNaOAc
  • 1 bộ Q-sep Q250 ống ly tâm 2mL,150mg MgSO4, 50mg PSA, 100 miếng
  • 1 bộ Q251 ly tâm Micro ống  2mL, 150mg MgSO4, 50mg PSA, 50mg C18, 100 cái
  • Bộ mix chuẩn nội QuEChERS cho phân tích  GC/MS
  • Miếng xốp đệm Ceramic (Ceramic scoring wafer)
  • Nắp cột mao quản thủy tinh – 10 cái /gói
  • 10X Pocket Magnifer
  • Slide-Lock Tweezers and 15cm Compact Steel Ruler
  • BTO Septa, 9mm CenterGuide (100 cái/ gói)
  • 6 Syringes, SGE, lấy mẫu tự động SGE 10-C/F-5/0.47C 10ml/ASNF/26/50mm/Cone
  • Two 4mm Siltek single gooseneck liners with deactivated wool mL Crimp Vial Convenience Kits (lọ, nắp và septa; 1000cái/ gói)
  • Easy Grip Manual Crimper (11mm)
  • Graphite Ferrules (Fit D 0.28mm ID Fused Silica Columns, 10/pk)
  • Vespel-Graphite Ferrules (Fit D 0.28mm ID Fused Silica Columns, 10/pk)

  1. HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ :
-          02x Bình khí He tinh khiết và van giảm áp
-          02x Bình khí CH4 tinh khiết và van giảm áp

6. Phụ kiện tiêu hao cho 02 năm vận hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
-          BTO Septa with CenterGuide, 9 mm, pk/50
-          4 mm ID, Siltek, single gooseneck glass injector liner w/ frit, pk/5
-          Capillary Injector Nut 
-          0.4 mm Graphite / Vespel® Ferrules, pk/10
-          Viton O-ring standard injector liner seal, pk/25
-          Hamilton 10 µl 701N Syringe;  26S, PS 2 (beveled, non-coring tip)
-          -Filament EI RH
-          Filament EI LH
-          1/8 Poly/Graph FER PK/10
Premium Foreline (Roughing) Pump Oil (1 liter

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét