Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
PERKIN ELMER - HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ
KHỐI PHỔ GCMS PERKIN ELMER CLARUS SQ 8T
MODEL: CLARUS SQ 8T
HÃNG: PERKIN ELMER - MỸ
(LẮP RÁP TẠI SINGAPORE)
(LẮP RÁP TẠI SINGAPORE)
Tham khảo: http://www.perkinelmer.com/catalog/family/id/clarus%20600%20gas%20chromatographmass%20spectrometer

PERKIN ELMER CLARUS SQ 8T
Hệ thống bao
gồm:
Máy sắc ký
khí PERKIN ELMER Clarus 680
Model: Clarus 680
Hãng sản xuất: Perkin Elmer
Tham khao :http://www.perkinelmer.com/catalog/product/id/n6659680Model: Clarus 680
Hãng sản xuất: Perkin Elmer

Máy sắc ký khí PERKIN ELMER Clarus 680
- Clarus 680
được thiết kế cho những phòng thí nghiệm cần tốc độ phân tích nhanh, số lượng
mẫu nhiều.
- Chương
trình nhiệt độ inlet nhanh chóng cùng với hệ thống điều khiển bằng khí cung cấp
giải pháp đơn giản cho những quá trình phân tích phức tạp.
- Các phép
phân tích ở gần điều kiện môi trường làm cho Clarus 680 trở thành sự lựa chọn
cho sự tách những cấu tử dễ bay hơi hay khi thể tích bơm lớn cần yêu cầu để
chạy những ứng dụng GC/MS với độ nhạy cao.
Quá trình điều khiển thiết bị thông qua TotalChrom và TurboMass cũng như trình điều khiển Waters® Empower™ 2 và Agilent® EZChrom Elite™ drivers.
Quá trình điều khiển thiết bị thông qua TotalChrom và TurboMass cũng như trình điều khiển Waters® Empower™ 2 và Agilent® EZChrom Elite™ drivers.
Mô tả thiết bị Đặc tính kỹ thuật:
a)Lò:
Clarus 680 cung cấp lò Oven nâng nhiệt và hạ nhiệt nhanh chóng. Lò oven đem lại khả năng điều khiển nhiệt độ tuyệt vời và thời gian làm nguội nhanh cho năng suất cao nhất. Tất cả các chức năng nhiệt độ và thời gian được điều khiển bằng vi xử lý và điều chỉnh qua màn hình cảm ứng.
Clarus 680 cung cấp lò Oven nâng nhiệt và hạ nhiệt nhanh chóng. Lò oven đem lại khả năng điều khiển nhiệt độ tuyệt vời và thời gian làm nguội nhanh cho năng suất cao nhất. Tất cả các chức năng nhiệt độ và thời gian được điều khiển bằng vi xử lý và điều chỉnh qua màn hình cảm ứng.
-Nhiệt độ oven:
+Khoảng nhiệt độ: -99oC (với phụ kiện làm lạnh) đến 450oC.
+Cài đặt: Nhiệt độ được lựa chọn trực tiếp trong khoảng tăng 1oC trên toàn khoảng nhiệt độ.
+Nhiệt độ môi trường trung bình: Dao động nhiệt không lớn hơn 0.05oC khi nhiệt độ môi trường dao động trong khoảng 5oC, trong khoảng nhiệt độ 10-35oC
+Độ nhạy: trong phạm vi cho phép.
+Bảo vệ ở nhiệt độ cao: lớp bảo vệ firmware để (ngăn ngừa nguy cơ không an toàn)
+Khoảng nhiệt độ: -99oC (với phụ kiện làm lạnh) đến 450oC.
+Cài đặt: Nhiệt độ được lựa chọn trực tiếp trong khoảng tăng 1oC trên toàn khoảng nhiệt độ.
+Nhiệt độ môi trường trung bình: Dao động nhiệt không lớn hơn 0.05oC khi nhiệt độ môi trường dao động trong khoảng 5oC, trong khoảng nhiệt độ 10-35oC
+Độ nhạy: trong phạm vi cho phép.
+Bảo vệ ở nhiệt độ cao: lớp bảo vệ firmware để (ngăn ngừa nguy cơ không an toàn)
-Hệ thống làm mát Ballistic: Thời gian làm nguội từ 450oC xuống
50oC nhỏ hơn 2.0 phút dưới điều kiện như sau:
+1 injector và 1 đầu dò ở 250oC.
+Nhiệt độ phòng thí nghiệm 22oC.
+Hệ thống làm mát Ballistic sẽ khởi động ngay lập tức sau quá trình gia nhiệt.
+1 injector và 1 đầu dò ở 250oC.
+Nhiệt độ phòng thí nghiệm 22oC.
+Hệ thống làm mát Ballistic sẽ khởi động ngay lập tức sau quá trình gia nhiệt.
-Thể tích lò: (HxWxD) 9 in. (229 mm) x 9 in. (229 mm) x 9.8 in. (249 mm) =
794 in3. Độ sâu lớn nhất có thể dùng được: 6.3 in.
-Chương trình nhiệt của lò Oven:
+Cài đặt nhiệt độ: cài nhiệt độ lúc đầu và nhiệt độ kết thúc, chọn trong mức tăng nhiệt 1oC
+Cài đặt thời gian:
Nấc tăng 1 phút cho giá trị từ 0 đến 998 phút.
Nấc tăng 0.1 phút cho giá trị từ 0 đến 99.8 phút.
Nấc tăng 0.01 phút cho giá trị từ 0 đến 9.99 phút và thời gian vô hạn (999 phút).
+Tốc độ chương trình: cài được từ 0.0oC/phút đến 160.0oC/phút trong nấc tăng 0.1oC.
+Bước chương trình: chương trình 10 bước và chương trình 9 đoạn nhiệt độ.
-Chương trình nhiệt của lò Oven:
+Cài đặt nhiệt độ: cài nhiệt độ lúc đầu và nhiệt độ kết thúc, chọn trong mức tăng nhiệt 1oC
+Cài đặt thời gian:
Nấc tăng 1 phút cho giá trị từ 0 đến 998 phút.
Nấc tăng 0.1 phút cho giá trị từ 0 đến 99.8 phút.
Nấc tăng 0.01 phút cho giá trị từ 0 đến 9.99 phút và thời gian vô hạn (999 phút).
+Tốc độ chương trình: cài được từ 0.0oC/phút đến 160.0oC/phút trong nấc tăng 0.1oC.
+Bước chương trình: chương trình 10 bước và chương trình 9 đoạn nhiệt độ.
b) Hệ thống điều khiển khí nén:
Hệ thống điều khí PPC cho tất cả các loại cột và đầu dò. PPC có thể được gắn cho mỗi buồng tiêm mẫu và đầu dò. Có thể gắn 12 PPC cho hệ thống (02 cho mỗi khí mang), hai cho đầu dò (02 cho mỗi đầu dò) và 04 cho khí phụ trợ.
Hệ thống điều khí PPC cho tất cả các loại cột và đầu dò. PPC có thể được gắn cho mỗi buồng tiêm mẫu và đầu dò. Có thể gắn 12 PPC cho hệ thống (02 cho mỗi khí mang), hai cho đầu dò (02 cho mỗi đầu dò) và 04 cho khí phụ trợ.
-Hệ khí mang:
+Hệ khí mang bao gồm chung với buồng tiêm mẫu của Clarus 680.
+Split-vent bằng khí nén
+Tự động kiểm tra rò rỉ
+Chương trình 3 ramp áp suất
+Tốc độ khí nén: 0-100.0 psi/min, 0-100.0 mL/min, 0-200.0 cm/sec hay ballistic
+Hệ khí mang bao gồm chung với buồng tiêm mẫu của Clarus 680.
+Split-vent bằng khí nén
+Tự động kiểm tra rò rỉ
+Chương trình 3 ramp áp suất
+Tốc độ khí nén: 0-100.0 psi/min, 0-100.0 mL/min, 0-200.0 cm/sec hay ballistic
-Hệ thống
khí nén cho đầu dò:
+Hệ thống PPC cho tất cả các đầu dò.
+Hệ thống PPC điều chỉnh trực tiếp theo đơn vị mL/min
+PPC cho detector bù cho sự thay đổi nhiệt độ môi trường mang đến độ ổn định cao nhất.
+Hệ thống PPC cho tất cả các đầu dò.
+Hệ thống PPC điều chỉnh trực tiếp theo đơn vị mL/min
+PPC cho detector bù cho sự thay đổi nhiệt độ môi trường mang đến độ ổn định cao nhất.
-Khí phụ
trợ:
+Bốn vùng khí phụ trợ
+Hệ thống PPC điều chỉnh trực tiếp theo đơn vị mL/min, psig or kPa
+Các vùng khí phụ trợ bù cho sự thay đổi nhiệt độ môi trường mang đến độ ổn định cao nhất.
+Bốn vùng khí phụ trợ
+Hệ thống PPC điều chỉnh trực tiếp theo đơn vị mL/min, psig or kPa
+Các vùng khí phụ trợ bù cho sự thay đổi nhiệt độ môi trường mang đến độ ổn định cao nhất.
c) Giao diện
màn hình cảm ứng:
-Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ: Anh, Pháp, Ý, Đức, Tây Ban Nha, Nhật, Hoa, Nga)
-Tính toán áp suất cột, lưu lượng, tốc độ.
-Các tin nhắn cảnh báo dễ hiểu.
-Password bảo mật.
-Màn hình theo dõi tình trạnh máy.
-Hiển thị 256 màu. Độ phân giải: 240x320
-Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ: Anh, Pháp, Ý, Đức, Tây Ban Nha, Nhật, Hoa, Nga)
-Tính toán áp suất cột, lưu lượng, tốc độ.
-Các tin nhắn cảnh báo dễ hiểu.
-Password bảo mật.
-Màn hình theo dõi tình trạnh máy.
-Hiển thị 256 màu. Độ phân giải: 240x320
Clarus 680
GC for 220V, 15A, 56/60Hz
Clarus 600 Base GC
CLARUS680 GC
với bộ tiêm mẫu tự động
Bộ tiêm mẫu
tự động cho mẫu lỏng: Bao gồm.
-Khay chứa mẫu: 108 vị trí cho lọ 2ml.
-04 lọ rửa 4ml, 04 lọ thải 4ml.
-Bơm mẫu cho kênh A hay kênh B.
-Kích thước mẫu: 0-0.5µl, bước chỉnh 0.1µl với ống tiêm 0.5µl, 0-5µl bước chỉnh 0.5µl với ống tiêm 5µl, 0-50µl bước chỉnh 5µl với ống tiêm 50µl.
-Ba chế độ tiêm mẫu, một đến 15 lần tiêm cho một lọ, điều khiển bằng màn hình cảm ứng.
-Khay chứa mẫu: 108 vị trí cho lọ 2ml.
-04 lọ rửa 4ml, 04 lọ thải 4ml.
-Bơm mẫu cho kênh A hay kênh B.
-Kích thước mẫu: 0-0.5µl, bước chỉnh 0.1µl với ống tiêm 0.5µl, 0-5µl bước chỉnh 0.5µl với ống tiêm 5µl, 0-50µl bước chỉnh 5µl với ống tiêm 50µl.
-Ba chế độ tiêm mẫu, một đến 15 lần tiêm cho một lọ, điều khiển bằng màn hình cảm ứng.
-Tất cả được
điều khiển qua bàn phím hay hệ thống dữ liệu như TotalChrom.
PPS- Buồng
tiêm chia dòng/ không chia dòng với chương trình điều khiển tự động: (phía
trước)
-Chương trình hai ramp nhiệt.
-Chương trình nhiệt: 50 ˚C đến 500 ˚C, khoảng tăng 1 ˚C.
-Tốc độ gia nhiệt: 1˚C/ph đến 200˚C/ph hoặc ballistic
-Chương trình hai ramp nhiệt.
-Chương trình nhiệt: 50 ˚C đến 500 ˚C, khoảng tăng 1 ˚C.
-Tốc độ gia nhiệt: 1˚C/ph đến 200˚C/ph hoặc ballistic
-Làm mát
từ 380 ˚C xuống 50 ˚C trong thời gian
ngắn hơn 3.5 phút
-Kích thước phụ tùng 1/16 in,
-Thể tích bơm lên tới 50 μL khi sử dụng autosampler, 150 μL khi bơm tay.
-Dễ dàng điều chỉnh tỉ lệ chia dòng
-Ba lựa chọn liner: 1mm, 2mm và bằng cột.
-Kích thước phụ tùng 1/16 in,
-Thể tích bơm lên tới 50 μL khi sử dụng autosampler, 150 μL khi bơm tay.
-Dễ dàng điều chỉnh tỉ lệ chia dòng
-Ba lựa chọn liner: 1mm, 2mm và bằng cột.
-Bẫy than hoạt tính trong split vent ngăn ngừa sự nhiễm bẩn của van phân
chia và không khí phòng thí nghiệm.
-Hệ thống điều khiển khí nén- phần mềm bốn chế độ: lập trình lưu lượng, lập trình áp suất, lập trình tốc độ và lưu lượng không đổi. Phần mềm bù chân không có thể được lựa chọn.
-Hệ thống điều khiển khí nén bao gồm tự động điều khiển chia dòng bằng lưu lượng dòng hoặc tỉ lệ chia dòng.
-Hệ thống điều khiển khí nén- phần mềm bốn chế độ: lập trình lưu lượng, lập trình áp suất, lập trình tốc độ và lưu lượng không đổi. Phần mềm bù chân không có thể được lựa chọn.
-Hệ thống điều khiển khí nén bao gồm tự động điều khiển chia dòng bằng lưu lượng dòng hoặc tỉ lệ chia dòng.
PPS- Buồng tiêm chia dòng/ không chia dòng với chương trình điều khiển tự
động: (phía sau)
Đầu dò cộng kết điện tử (ECD)- phía
trước
-Độ nhạy và độ chọn lọc cao.
-Hoạt động ổ định ở nhiệt độ cao
-Chương trình điều khiển khí tự động – phần mềm điều khiển khí bổ trợ
-Nguồn phóng xạ: 15 mCi 63Ni
-Bảo vệ nhiệt độ: phần mềm bảo vệ nhiệt độ ở 470oC
-Khí bộ trợ: Ar/CH4 hay N2
-Chế độ nhiệt độ: 100˚C đến 450˚C, mức tăng 1˚C
-Phát hiện định lượng nhỏ nhất < 0.05 pg perchloroethylene với khí bổ trợ argon/methane hay nitrogen
-Khoảng tuyến tính > 104
-Độ nhạy và độ chọn lọc cao.
-Hoạt động ổ định ở nhiệt độ cao
-Chương trình điều khiển khí tự động – phần mềm điều khiển khí bổ trợ
-Nguồn phóng xạ: 15 mCi 63Ni
-Bảo vệ nhiệt độ: phần mềm bảo vệ nhiệt độ ở 470oC
-Khí bộ trợ: Ar/CH4 hay N2
-Chế độ nhiệt độ: 100˚C đến 450˚C, mức tăng 1˚C
-Phát hiện định lượng nhỏ nhất < 0.05 pg perchloroethylene với khí bổ trợ argon/methane hay nitrogen
-Khoảng tuyến tính > 104
Đầu dò Ion hóa ngọn lửa (FID) với chương trình điều khiển khí tự động (phía
sau)
- Phát hiện hầu hết tất cả các hợp chất hữu cơ
- Độ tuyến tính >106
- Khả năng phát hiện tới <3.10-12 gC/s nonane
- Độ nhạy > 0.015 Coulombs/gC
- Đánh lửa hoàn toàn tự động thông qua màn hình cảm ứng hay phần mềm
- Tốc độ lấy tín hiệu: chọn lựa
nhiều mức 50, 200, 800 msec
- Nhiệt
độ làm việc: 100 ˚C to 450 ˚C, nấc tăng 1˚C
- Khí được điều khiển hoàn toàn tự động
- Không cần khí bổ trợ tiết kiệm chi phí cho việc sử dụng khí make up với
lưu lượng rất lớn
- Tự động tắt ngọn lửa khi có sự cố rò rỉ, phát hiện rò khí và thông
báo
Đầu dò khối
phổ SQ8T (EI - Bơm Turbo phân tử 255L/giây)
- Clarus SQ
8 đem lại hiệu sự vượt trội với giới hạn phát hiện vết và độ tin cậy trong thời
gian dài
-Độ nhạy: Tỉ
lệ tín hiệu trên độ nhiễu (Signal to Noise)
Với 1pg octafluoronaphthalene: 800:1
Với 1pg octafluoronaphthalene: 800:1
-Nguồn ion:
-Nguồn ion SMART độc quyền của Perkin Elmer, dễ bảo trì và công nghệ Removal (Kết hợp EI và CI)
-Filament: Marathon cho thời gian sử dụng dài
-Phạm vi khối: 1.0 – 1200 u (amu)
-Đầu dò ClarifiTM: đầu dò electron multiplier thời gian sử dụng dài và độ nhạy cao.
-Bộ phân tích: Tứ cực với bộ lọc.
-Nguồn ion SMART độc quyền của Perkin Elmer, dễ bảo trì và công nghệ Removal (Kết hợp EI và CI)
-Filament: Marathon cho thời gian sử dụng dài
-Phạm vi khối: 1.0 – 1200 u (amu)
-Đầu dò ClarifiTM: đầu dò electron multiplier thời gian sử dụng dài và độ nhạy cao.
-Bộ phân tích: Tứ cực với bộ lọc.
-Độ ổn định
khối: ±0.1 m/z trong 48 giờ.
-Điện áp EI: 10 – 100 eV
-Bơm chân không: Bôm turbo phân tử làm lạnh bằng không khí 255 L/giây (Khí Nito) (230 L/giây với Helium)
-Điện áp EI: 10 – 100 eV
-Bơm chân không: Bôm turbo phân tử làm lạnh bằng không khí 255 L/giây (Khí Nito) (230 L/giây với Helium)
-Thời gian
ổn định nhanh: nhỏ hơn 3 phút khi kiểm tra không khí/nước, nhỏ hơn 90 phút ổn
định cho định lượng.
-Thiết lập nhiệt độ cho nguồn SMARTsource: thiết lập nhiệt độ 50 ˚C – 350 ˚C.
-Tốc độ khí mang: 5ml/phút.
-Thiết lập nhiệt độ cho nguồn SMARTsource: thiết lập nhiệt độ 50 ˚C – 350 ˚C.
-Tốc độ khí mang: 5ml/phút.
-Có các kiểu quét SCAN, SIM, chức năng quét đồng thời SCAN và SIM trong một
lần phân tích (SIFI), giúp tiết kiệm thời gian phân tích.
-Tốc độ quét: Toàn phạm vi trong 12500 amu/sec
-Tốc độ quét: Toàn phạm vi trong 12500 amu/sec
-Tốc độ lấy
dữ liệu: 100 điểm/giây (SIM).
-Khoảng tuyến tính: 106 phụ thuộc vào thời gian lấy dữ liệu
-Khoảng tuyến tính: 106 phụ thuộc vào thời gian lấy dữ liệu
dotLINK
Integral cho Clarus 680 và phần mềm điều khiển TotalChrom Workstation cho đầu
dò ECD và FID:
- Phần mềm
TotalChrom dùng để thu thập, xử lý số liệu, báo cáo, xem xét và phê duyệt dữ
liệu. Phần mềm thiết kế phù hợp với phòng thí nghiệm với năng suất cao nhất.
TotalChrom cung cấp máy tính quản lý dữ liệu máy sắc ký nhanh chóng và an toàn.
- Hệ thống
dữ liệu TotalChrom có thể được triển khai cho máy tính độc lập, hay cho hệ
thống máy tính sử dụng client/server.
- Dữ liệu
sắc ký được thu thập thông qua giao diện thông minh của Perkin Elmer hay qua
LINK module.
- Sự truyền
thông tin từ các giao diện đến máy tính đảm bảo bảo mật 100%. Giao diện liên
tục thu thập thông tin và điều khiển thiết bị ngay cả trong trường hợp mạng,
client, server không hoạt động.
-Phương
pháp:
+Cài đặt và thay đổi các thông số của phương pháp bằng đồ thị.
+Thực hiện các chức năng thu thập và phân tích từ một phương pháp hay kết hợp với các phương pháp khác.
+Có thể chạy nhiều ứng dụng bên ngoài trong quá trình thực hiện phương pháp.
+Cài đặt và thay đổi các thông số của phương pháp bằng đồ thị.
+Thực hiện các chức năng thu thập và phân tích từ một phương pháp hay kết hợp với các phương pháp khác.
+Có thể chạy nhiều ứng dụng bên ngoài trong quá trình thực hiện phương pháp.
-Xử lý số
liệu:
+Thiết lập Time Events, dán peak, chỉnh cửa sổ thời gian.
+Tích hợp và định lượng mẫu trước khi phân tích hoàn tất
+Thiết lập Time Events, dán peak, chỉnh cửa sổ thời gian.
+Tích hợp và định lượng mẫu trước khi phân tích hoàn tất
-Báo cáo:
+Chỉnh header, label và footer chuẩn.
+Có thể lựa chọn từ nhiều mẫu báo cáo.
+Tạo được các biểu thức toán học.
+Có thể làm 6 báo cáo khác nhau cho cùng một phép phân tích.
+Chỉnh header, label và footer chuẩn.
+Có thể lựa chọn từ nhiều mẫu báo cáo.
+Tạo được các biểu thức toán học.
+Có thể làm 6 báo cáo khác nhau cho cùng một phép phân tích.
-TC
pulisher:
+Dữ liệu báp cáo từ nhiều mẫu.
+Tự động tìm kiếm và liên kết dữ liệu.
+Sử dụng thuật logic để kiểm tra và làm nổi bật những thông tin vượt khỏi chuẩn, hàm điều kiện "if/then" để kiểm tra Pass/Fail hay vượt giới hạn
+Kết hợp báo cáo bằng chữ với các đồ thị.
+Dữ liệu báp cáo từ nhiều mẫu.
+Tự động tìm kiếm và liên kết dữ liệu.
+Sử dụng thuật logic để kiểm tra và làm nổi bật những thông tin vượt khỏi chuẩn, hàm điều kiện "if/then" để kiểm tra Pass/Fail hay vượt giới hạn
+Kết hợp báo cáo bằng chữ với các đồ thị.
-Xem dữ
liệu: có thể xem sắc kí đồ, dữ liệu thô, các kết quả và các báo cáo.
-Chu trình
phê chuẩn: Ứng dụng chữ ký điện tử để ghi chép và báo cáo điện tử.
+Xem xét nhiều cấp độ.
+Ký nhiều báo cáo trong cùng một phiên.
+Xem tình trạng và chữ ký nhanh chóng.
+Xem xét nhiều cấp độ.
+Ký nhiều báo cáo trong cùng một phiên.
+Xem tình trạng và chữ ký nhanh chóng.
Phần mềm
điều khiển đầu dò khối phổ TurboMassTM 6.1:
-Thiết kế cho hệ điều hành Windows 7 professional.
-Phương pháp chuyển đổi điện tử giữa TurboMass và Clarus GC/MS.
-Thiết kế cho hệ điều hành Windows 7 professional.
-Phương pháp chuyển đổi điện tử giữa TurboMass và Clarus GC/MS.
-Lấy dữ liệu
GC: Điều khiển và xử lý dữ liệu với hệ thống đơn GC/MS lên đến hai đầu dò.
-Phần mềm TurboMass phần mềm tự động điều chỉnh khối phổ kế bằng cách sử dụng điều chỉnh thế hệ mới với nguồn electron (EI) ion hóa, tăng cường sự ổn định và độ lặp lại. UltraTune ™ tính toán các thiết lập cho các thông số điều chỉnh để tối ưu hóa độ phân giải, cường độ và hình dạng peak.
-Phần mềm TurboMass phần mềm tự động điều chỉnh khối phổ kế bằng cách sử dụng điều chỉnh thế hệ mới với nguồn electron (EI) ion hóa, tăng cường sự ổn định và độ lặp lại. UltraTune ™ tính toán các thiết lập cho các thông số điều chỉnh để tối ưu hóa độ phân giải, cường độ và hình dạng peak.
-AutoBuild
tốc độ phát triển các phương pháp định lượng. Công cụ tự động này tiết kiệm
thời gian của bạn trong việc xây dựng các phương pháp phức tạp, nhiều thành
phần ngay từ đầu.
-Phần mềm
thu thập tất cả các thông tin cần thiết cho phương pháp và dữ liệu trong một
nơi, tạo điều kiện thuận lợi cho lưu trữ.
-Báo cáo:
Bao gồm tất cả các báo cáo (70 mẫu báo cáo chuẩn), đặc biệt là các báo cáo
chuyên biệt cho các ứng dụng môi trường và pháp y
- Có thể tùy
chỉnh báo cáo, bao gồm phòng thí nghiệm hoặc logo tổ chức, sắc ký, phổ, đồ thị
hiệu chuẩn, báo cáo định lượng, báo cáo tìm kiếm thư viện, header và footer.
Thư viện
khối phổ NIST 2011:
Thư viện phổ EI: 220.460 phổ của 192.108 hợp chất.
Thư viện phổ EI: 220.460 phổ của 192.108 hợp chất.
Bộ dụng cụ
cho Autosampler: bao gồm
-Ống tiêm mẫu 5 μL x 0.63-mm
-Lọ đựng mẫu 2 mL (100)
-Lọ đựng mẫu vàng 2 mL (100)
-Gray crimp caps with septa (100)
-Blue crimp caps with septa (100)
-Green crimp caps with septa (100)
-Red crimp caps with septa (100)
-Đệm cao su cho lọ đựng mẫu và thải (100)
-Crimper - 11 mm
-Decapper - 11 mm
-2 mL vial rack
-Ống tiêm mẫu 5 μL x 0.63-mm
-Lọ đựng mẫu 2 mL (100)
-Lọ đựng mẫu vàng 2 mL (100)
-Gray crimp caps with septa (100)
-Blue crimp caps with septa (100)
-Green crimp caps with septa (100)
-Red crimp caps with septa (100)
-Đệm cao su cho lọ đựng mẫu và thải (100)
-Crimper - 11 mm
-Decapper - 11 mm
-2 mL vial rack
Bộ dụng cụ
GC/MS PSS Injector:
-Ống tiêm mẫu tự động 5.0 μL (1 cái)
-Vial Locator (dongle) (2 cái)
-PSS Injector Viton o-rings (250 deg) (10/Pack)
-PSS Injector Kelrez o-rings (350 deg) (10 cái)
-PSS Split/Splitless Injector, 2 mm, không có bông (2 cái)
-Graphite/Vespel Ferrules, cho cột 0.25 mm (2 pack, 10cái/pack).
-PerkinElmer Green Speta (50 miếng) (số lượng: 1)
-Marathon Filament (1 cái).
-Aluminum Oxide Powder (3 oz) (Số lượng: 1)
-Ống tiêm mẫu tự động 5.0 μL (1 cái)
-Vial Locator (dongle) (2 cái)
-PSS Injector Viton o-rings (250 deg) (10/Pack)
-PSS Injector Kelrez o-rings (350 deg) (10 cái)
-PSS Split/Splitless Injector, 2 mm, không có bông (2 cái)
-Graphite/Vespel Ferrules, cho cột 0.25 mm (2 pack, 10cái/pack).
-PerkinElmer Green Speta (50 miếng) (số lượng: 1)
-Marathon Filament (1 cái).
-Aluminum Oxide Powder (3 oz) (Số lượng: 1)
Programmable
Split/Splitless Injector
Starter Kit. Includes
-Universal connectors (5)
-0.53-mm i.d. deactivated fused silica
(5m)
-2-mm i.d. quartz liner
-1-mm i.d. quartz liner
-Glass hourglass liner, 1/16-inch
Starter Kit. Includes
-Universal connectors (5)
-0.53-mm i.d. deactivated fused silica
(5m)
-2-mm i.d. quartz liner
-1-mm i.d. quartz liner
-Glass hourglass liner, 1/16-inch
-Stainless
steel nuts (5)
-0.5-mm graphite ferrules (10)
-0.8-mm graphite ferrules (10)
-Viton o-rings (6)
-Graphite o-rings (5)
-Untreated quartz wool
-Wafer scribes (10),
-Thermogreen septa (50)
-0.5-mm graphite ferrules (10)
-0.8-mm graphite ferrules (10)
-Viton o-rings (6)
-Graphite o-rings (5)
-Untreated quartz wool
-Wafer scribes (10),
-Thermogreen septa (50)
Cột:
Elite-CLPesticides 30 M x 0.25 mm x 0.25 μm
Cột : Elite-5MS-30 M x 0.25mm x 0.25 µm
Khí Helium
5.0 và Cylinder 40L @150bar , Nhà sản xuất: Messer Việt nam
Khí Nitơ 5.0
và Cylinder 40L @150bar , Nhà sản xuất: Messer Việt nam
Máy nén khí không dầu, GAST- Xuất xứ :Mỹ
Tốc độ khí 50L/phút ở 60 psi, thể tích bình 38L
Tốc độ khí 50L/phút ở 60 psi, thể tích bình 38L
Máy sinh khí Hydro -Perkin Elmer USA (không cần bảo trì)
Model: NM-H2 (No Maintenance-H2)
- Lưu lượng dòng khí: 250 ml/phút
- Cell điện hóa bằng màng PTFE
- Độ tinh khiết của H2: 99.9999%
- Áp suất cực đại: 10barg
- Tích hợp chức năng tự động tắt máy.
Bộ lọc khí
mang He cho GC-MS:
Lọc Oxygen/Moisture/Hydrocarbons.
Lọc Oxygen/Moisture/Hydrocarbons.
Ống đồng dài
50 Feet 1/8 inch
Ống nhựa
TYGON dẫn khí nén 1/4 in, chiều dài 1 feet
Dung dịch
Test đầu dò FID/ECD
Máy tính và
máy in
Máy tính (cấu hình tối thiểu)
+ Phần mềm Windows 7 Professional 64 bit
+ Bộ vi xử lý: 3.1 GHz Intel® Core 2 Duo Processor
+ Bộ nhớ RAM : 4 GB
+ Đĩa lưu trữ 250 GB (6.0 GB free space)
+ Màn hình đồ họa SVGA 19"
+ 1 RS-232 port
+ 2 RJ-45 10/100Base-T port
+ USB Keyboard and USB optical mouse with scroll
Máy in: HP Laserjet
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét