Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
AGILENT
- Máy sắc ký lỏng khối phổ ba tứ cực LCMSMS Agilent 1260 Infinity LC - 6410B
Triple Quadrupole
Model:
Agilent 1260 Infinity LC - 6410B Triple Quadrupole
Hãng
sản xuất: Agilent Technologies / Mỹ
Thông
tin chung về hệ thống:
- Toàn bộ hệ thống đồng bộ của một nhà sản xuất
từ hệ sắc ký lỏng, detector khối phổ đến phần mềm điều khiển, thu nhận xử lý dữ
liệu, báo cáo kết quả. Hệ thống đã được nhiệt đới hóa đảm bảo hoạt động ổn định
trong điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam. Có thể chạy trong môi trường
nhiệt độ từ 5 - 55oC, độ ẩm < 95% (không đọng nước).
- Thiết bị có khả năng nâng cấp, ghép nối với
hệ thống dẫn suất hóa sau cột, hệ thống ICP-MS, hệ thống điện di mao quản
(CE-MS)... khi cần thiết.
- Hệ thống có chương trình IQ (Installtion
Qualification), OQ/PV (Operating Qualification/ Performance Validation) cho cho
tất cả các thiết bị đã và đang được cung cấp theo tiêu chuẩn của Agilent
Technologies, các chương trình này được xây dựng sẵn trong phân mềm, cho phép
báo cáo tự động khi thực hiện. Đồng thời có hệ thống chuẩn đoán thiết bị
(Diagnostic) và hệ thống thông báo bảo trì sớm EMF (Early Maintenance Feedback)
- Tiêu chuẩn công nghiệp/công nghệ: Thiết bị đạt
tiêu chuẩn ISO 9001, GLP, GE.
- Cam kết bán phụ tùng thay thế, vật tư tiêu
hao ít nhất 10 năm sau khi lắp đặt.
BƠM
CAO ÁP CHO SẮC KÝ LỎNG
Agilent
1260 Infinity Binary Pump
- Cấu tạo chung: Bơm được thiết kế theo kiểu
piston kép nối tiếp nhau với bộ phận dẫn động có bước chuyển động khác nhau được
thiết kế bản quyền, có các piston nổi và
van chủ động đầu vào.
- Khoảng tốc độ dòng có thể thiết lập: 0,001 –
5 mL/phút, độ phân giải tốc độ dòng: 0,001 mL/phút
- Độ chính xác tốc độ dòng (Flow Precision):
≤0,07 % RSD, hoặc 0.02 phút SD, tùy thuộc giá trị nào lớn hơn, dựa trên thời
gian lưu ở điều kiện nhiệt độ phòng không đổi.
- Độ đúng tốc độ dòng (Flow accuracy): ± 1% hoặc
10 μL/min, và còn có thể tốt hơn.
- Khoảng áp suất hoạt động: 0 - 600 bar (0 -
8700 psi) cho khoảng tốc độ dòng lên đến 5mL/phút.
- Xung áp suất (dao động áp suất): đặc trưng
< 1%
- Bù trừ độ nén: Có khả năng bù trừ độ nén tự
động, định trước dựa trên độ nén của pha động.
- Tạo gradient: trộn 2 kênh áp suất cao
- Thể tích trễ: 600 - 800 µL phụ thuộc vào áp
suất ngược (cấu hình thể tích trễ tiêu chuẩn); 120 µL (cấu hình thể tích trễ thấp).
- Khoảng thành phần: 0 - 100%
- Độ chính xác thành phần (Composition
precision): <0,15% RSD hoặc 0,4 phút SD, tại tốc độ dòng 0,2 và 1,0 mL/phút.
- Độ đúng thành phần (Composition accuracy): ±
0.35% tuyệt đối.
- Khoảng pH nên dùng: 1.0 – 12.5
- Tín hiệu tương tự đầu ra: cho kiểm soát áp
suất: 1.33 mV/bar
- Giao thức truyền thông: Mạng điều khiển CAN
(Controller-area network), RS-232C, APG Remote: ready, start, stop và shut-down
signals, Mạng cục bộ (LAN).
- An toàn và bảo dưỡng: các chẩn đoán phạm vi
rộng, phát hiện và hiện thị lỗi (qua phần mềm Agilent LabAdvisor), phát hiện rò
rỉ, thức hiện chức năng an toàn với tín hiệu rò rỉ để tắt hệ thống bơm. Điện áp
thấp tại các vùng cần bảo dưỡng.
- Tính năng GLP: Thông báo bảo trì sớm (Early
Maintenance Feedback: EMF) để theo dõi liên tục tình trạng sử dụng thiết bị với
một số các hạng mục cần kiểm soát như độ hao mòn của màng bơm, thể tích của pha
động đã bơm so với thể tích đã xác định trước, các giới hạn do người dùng định
trước và các thông tin phản hồi. Ghi nhận điện tử các bảo dưỡng đã thực hiện và
các lỗi đã xảy ra.
THIẾT
BỊ ĐUỐI KHÍ CHÂN KHÔNG
Agilent
1260 Infinity Micro Degasser
- Số kênh dung môi: 4 kênh
- Tốc độ dòng: 0 - 5 mL/kênh
- Thể tích trong/kênh: đặc trưng < 1,0
mL/kênh
- Vật liệu cho làm việc với dung môi: PTFE,
FEP, PEEK.
- Khoảng pH: 0 - 14
BỘ
PHỤ KIỆN RỬA PISTON LIÊN TỤC CHO BƠM
Active
Seal Wash
- Rửa màng piston tự động liên tục.
- Cần dùng cho khi chạy các dung dịch chứa đệm
> 0,01 M
- Mục đích: duy trì tuổi thọ của màng (piston
seal) khi chạy các dung môi có nồng độ đệm cao.
- Bao gồm các bộ phận cho hai đầu bơm với bơm
nhu động, các bộ phận như gasket, secondary seals, seal keeper, tubing, bộ rửa
này được lắp ngay trong máy.
- Được lắp sẵn trong máy khi xuất xưởng.
BỘ DỤNG CỤ BẢO DƯỠNG BƠM
- Bao gồm: chìa kháo vặn đai ốc, các loại clê,
bộ dụng cụ tháo plunger seal, cầu chì, o-ring,…
BỘ KHAY VÀ CHAI ĐỰNG DUNG MÔI
- Khay đựng dung môi: 01 chiếc
- Chai đựng dung môi: 04 chai
THIẾT
BỊ TIÊM MẪU TỰ ĐỘNG
Agilent
1260 Infinity Standard Autosampler
- Số lượng vị trí mẫu: 1 khay tròn 100 vị trí
lọ 2 mL (cung cấp kèm theo); có thể dùng khay bán nguyệt 40 vị trí lọ 2 mL và
khay bán nguyệt 15 vị trí lọ 6 mL (lựa chọn thêm).
- Thể tích bơm:
+ Chuẩn: 0,1–100 µL; bước tăng 0,1 µL
+ Tới 1500 µL khi áp dụng chế độ bơm nhiều lần
(with multiple-draw)
- Độ chính xác (Precision):
< 0,25% RSD trong khoảng 5 – 100 µL typical
< 1% RSD trong khoảng 1–5 µL
- Lượng quá mẫu (Carry over:)
< 0,1% khi không tự động rửa kim
< 0,05% khi tự động rửa kim
- Thể tích mẫu nhỏ nhất: có thể lấy 1 µL mẫu từ
5 µL trong lọ microvial 100 µL hoặc lấy
10 µL mẫu từ lọ microvial 300 µL.
- Khoảng độ nhớt của mẫu: 0,2 – 50 cp
- Khoảng
pH: 1,0 – 9.5
- Số lần bơm cho 1 lọ (Injections per vial):
1– 99
- Chu kỳ bơm: 50 giây tuỳ thuộc tốc độ bơm mẫu
và thể tích bơm.
- Khoảng áp suất: 0 - 60 MPa (0 - 600 bar, 0 -
8850 psi)
- Điều khiển: thiết lập các thông số của hệ thống;
có chương trình trực tuyến trợ giúp và chuẩn đoán sự cố.
BỘ CÁC LOẠI LỌ CHO TIÊM MẪU TỰ ĐỘNG
- Lọ nắp xoáy loại 2ml, 100 chiếc/hộp
(5182-0714), số lượng 01 hộp; nắp lọ và septa, 500 chiếc/hộp (5185-5820), số lượng
01 hộp
- Lọ nắp xoáy loại 250µl với nắp và septa, 100
chiếc/hộp (5183-2090), số lượng 2 hộp
- Lọ rửa kim: loại lọ 4-ml, không có nắp, 100
chiếc/ hộp (9301-0723), số lượng 01 hộp
BUỒNG
ĐIỀU NHIỆT CHO TIÊM MẪU TỰ ĐỘNG
Agilent
1290 Infinity Thermostat
- Khoảng nhiệt độ: 4 - 40oC, bước tăng 1oC
BUỒNG
ĐIỀU NHIỆT VÀ QuẢN LÝ CỘT
Agilent
1260 Infinity Thermostatted Column Compartment
- Khoảng nhiệt độ: dưới nhiệt độ phòng 10 °C đến
100 °C
- Khối tăng/giảm nhiệt độ Peltier.
- Số ngăn có thể điều nhiệt độ độc lập: 2
ngăn.
- Tốc độ tăng/giảm nhiệt độ: 5 phút từ nhiệt độ
phòng đến 40°C và 10 phút từ 40°C xuống 20°C.
- Độ ổn định nhiệt độ: ± 0.05 °C
- Độ chính xác về nhiệt độ: ± 0.8 °C (với hiệu
chuẩn ± 0.5 °C )
- Thể tích trong (chết): 3 µl cho ngăn bên
trái và 6 µl cho ngăn bên phải.
- Áp suất làm việc tối đa: 600 bar
- Dung lượng cột: 3 cột loại 30 cm
Module quản lý cột
(Column Identification Module)
- Nằm tích hợp trong buồng điều nhiệt cột.
- Ghi nhận các thông tin chi tiết của từng cột
bằng một vi mạch cho kiểm soát GLP chặt chẽ.
- Xác định đồng thời cùng lúc cho hai cột
trong buồng điều nhiệt cột.
- Các thông tin ghi nhận cho mỗi cột: product
#, serial #, batch #, tên pha tĩnh, kích thước hạt, đường kính trong (id), thể
tích chết, áp suất tối đa cho phép, nhiệt độ tối đa cho phép, pH tối đa cho
phép và số lần tiêm mẫu thực lên cột.
- Cho
phép người sử dụng bổ xung thêm các thông tin khác và các ghi chú về cột.
HỆ THỐNG CỘT PHÂN TÍCH
- Cột phân tích pha thường ZORBAX Eclipse XDB,
100mm x 4,6mm x 1,8 µm.
- Bộ cột bảo vệ ZORBAX Eclipse XDB (04 chiếc/hộp)
- Cột phân tích pha đảo LiChrospher RP-18,
125mm x 3,0mm x 5 µm.
- Bộ cột bảo vệ LiChrospher RP-18 (10 chiếc/hộp).
- Giá đỡ bộ cột bảo vệ LiChrospher RP-18, 01 bộ
ĐẦU
DÒ KHỐI PHỔ BA TỨ CỰC (TRIPLE QUADRUPOLE MS/MS)
Model:
Agilent 6410B Triple Quadrupole LC/MS System
Giới thiệu chung về đầu dò khối phổ
ba tứ cực
- Giới hạn phát hiện thấp tới fg
• Điều khiển tứ cực khối cao và RF chính xác
(High-mass quadrupoles and precise RF control) tăng hiệu quả dòng khối đi ngang
qua.
• Ống mao quản chuyển ion (Sampling Capillary)
làm tăng khả năng truyền dẫn ion và có thể chuyển nhanh ion phân cực mà vẫn giảm
thiểu việc mất ion.
- Hệ thống được thiết kế đảm bảo khả năng ion
hoá cao nhất với khoảng phổ rộng - đáp ứng giới hạn phát hiện thấp nhất mà
không phụ thuộc vào khoảng ứng dụng.
- Công nghệ ion hoá hiện đại nhất của Agilent
với Buồng phun ở vị trí vuông góc với mao quản, do đó giúp giảm nhiễu do làm
khô không hoàn toàn những hạt mù dung môi; giúp mao quản và hệ quang học sạch
hơn nhờ đó mà giảm thiểu quá trình bảo dưỡng; đồng thời giúp vận hành với tốc độ
thường ở chế độ không chia dòng.
NGUỒN
ION HÓA ESI
LC/MS
API Electrospray Source
- Đầu phun được đặt vuông góc so với đầu vào của
đường dẫn ion nên giảm được nhiễu, tăng tín hiệu và tối đa được thời gian sử dụng.
- Có thể chuyển cực âm/dương từ phổ đến phổ
cho gấp đôi lượng thông tin trong một lần chạy
- Bao gồm dung dịch hiệu chuẩn 100 ml
(G1969-85000), 01 lọ
HỆ THỐNG KHỐI PHỔ
Bộ phân tích khối lượng
- Bộ phân tích khối lượng với 2 quadrupole (Q1
và Q3) hình hypecbol giúp nâng cao hiệu suất chuyển dịch ion.
Các dạng Scan
- Quét thu phổ khối (Full scan MS) của tất cả
các ion có số khối toàn dải tứ cực 1 (Q1) hoặc tứ cực 3 (Q3).
- Quét thu phổ MS các ion được chọn lọc (SIM -
Selected Ion Monitoring) trên Q1 hoặc Q3.
- Quét thu phổ trên nhiều phản ứng (MRM -
Multiple Reaction Monitoring) với hơn 200 phản ứng trong một lần quét và hơn
10.000 MRMs trong một lần chạy. Số lượng chuyển tiếp MRM động học 4,000
ion/phương pháp.
- Quét thu phổ các ion sản phẩm (product
scan).
- Quét thu phổ ion ban đầu (precusor scan).
- Quét thu phổ các mảnh mất trung hòa (neutrol
loss scan).
- Chuyển đổi cực quét âm/dương xen kẽ.
Hệ thống chân không
- Hệ thống chân không được thiết gồm một bơm
cơ học (bơm sơ cấp) và hai bơm Turbo phân tử (bơm thứ cấp) cho cả khối ion hóa,
khối phân tích khối lượng, và khối detector. Được làm mát bằng không khí và chức
năng bảo vệ hệ thống khi chân không
không đạt.
- Hệ thống chân không cao (A high-capacity
vacuum system), với bơm turbo thứ hai làm tăng hiệu quả bộ phân tích khối, truyền
dẫn ion tối đa và độ nhạy cao.
- Cho phép phòng thí nghiệm làm việc tại nhiệt
độ lên tới 35oC.
- Có đồng hồ đo chân không cho phép kiểm soát
độ chân không thực của hệ thống.
Đầu dò
- Đầu dò dạng khuyếch đại electron dynode liên
tục (HED), với khả năng chuyển đổi nhanh giữa chế độ phân tích ion dương và âm.
Sự phân cực của đầu dò có khả năng chuyển đổi xen kẽ trong các lần quét phổ.
Ống mao quản chuyển ion (capillary
tube)
- Được cấu tạo với các lớp chắn skimmer và
dòng khí nitơ khô thổi ngược nên giảm thiểu sự nhiễm bẩn và không cần phải rửa
thường xuyên trong quá trình sử dụng. Việc rửa ống mao quản được thực hiện khi
bảo trì toàn bộ hệ thống theo định kỳ, không cần thực hiện trong quá trình sử dụng
hàng ngày.
- Skimmer mỏng & khoảng cách từ ống mao quản
đến skimmer ngắn giảm độ rộng của chùm tia.
- Đường dẫn bát cực truyền được một lượng lớn
các ion.
- Các thấu kính bản quyền cải thiện sự chuyển
dịch ion khối lượng cao và tăng độ nhậy.
Buồng va chạm (collision Cell): là
một phát minh của Agilent giúp tăng độ nhạy và tốc độ
- Buồng va chạm của Agilent là buồng phản ứng
sáu cực (hexapole) áp suất cao với gia tốc tuyến tính - giúp tối ưu sự phân mảnh
MS/MS có độ nhạy mà không có hiệu ứng nhớ (crosstalk).
- Buồng va chạm sử dụng kỹ thuật tăng tốc trục
tuyến tính (linear axial acceleration) đáp ứng MS/MS rất nhanh mà không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng
nhớ tạp giao. Điều đó duy trì độ nhạy lý tưởng ngay cả khi thời gian lưu đo
dwell time là 5 ms - vì vậy có thể thực hiện phép phân tích với những peak có độ
rộng nhỏ nhất.
- Thời gian làm sạch buồng va chạm ion: < 1
ms
Bộ phận phun mẫu nebulizer
- Được tích hợp sẵn trong hệ thống.
- Đầu phun vuông góc và dung lượng khí khô cao
nên đơn giản hóa việc vận hành, không cần phải chia dòng khi chạy ở tốc độ
thông thường, giữ cho hệ quang ion sạch sẽ và giảm đường nền.
HIỆU NĂNG HỆ THỐNG
Dải khối phổ
- Thiết bị có dải khối phổ (m/z) từ 5 - 2.000
Da
- Dải khối rộng rất quan trọng để đánh giá được
toàn dải của các hợp chất hữu cơ và peptide khối lượng nhỏ. Agilent tối ưu hóa
dải khối cho phép vận hành hiệu quả.
Tốc độ scan
- Tối đa đạt 5,200 amu/giây.
- Tốc độ quét nhanh cho phép việc thu nhận dữ
liệu tương thích với sắc ký lỏng (HPLC), cho phép vận hành hiệu quả hơn.
Chuyển đổi sự phân cực
- Có khả năng chuyển đổi sự phân cực chế độ
ion hóa trong vòng 250msec, đảm bảo thiết bị hoạt động liên tục.
Dải động học
- Thiết bị có dải động học gồm 6 mức độ (>
6 x 106).
- Dải động học cao cho phép phân tích mẫu phức
tạp trong một lần chạy.
Độ ổn định khối (Mass stability)
- Độ ổn định là < 0,1 amu trên 24 giờ tại
m/z 906.7, nhiệt độ vận hành thông thường, sau khi đạt chân không và cân bằng
điện tử.
Độ chính xác khối (Mass accuracy)
- 0,1 amu từ 5 – 1,000 m/z; 0,01% từ 1,000 –
2,000 m/z
Độ phân giải khối (Mass resolution)
- Chế độ autotune: 0,7 Da FWHM (Full width at
half maximum)
- Chế độ manualtune: 0,5 Da FWHM (Full width
at half maximum)
Hiệu ứng nhỡ (Crosstalk)
- Không xảy ra hiện tượng hiệu ứng nhớ.
Độ nhạy (Sensitivity)
- Độ nhạy với nguồn ion hóa ElectroSpray lon
(ESI) MS/MS: 1 pg respertine, tiêm mẫu trên cột, tỷ lệ S/N > 150:1.
Các thông số có thể chương trình
hóa theo thời gian:
- Chuyển đổi cực đo âm/dương.
- SCAN và SIM (Selection Ion Monitoring) hoặc
MRM (Multiple Reaction Monitoring) cùng với các chế độ nhận dữ liệu khác.
- Loại bỏ dung môi qua hệ thống van hiệu chuẩn.
Minimum MRM dwell time
- Thời gian lưu đo tối thiểu cho MRM (Minimum
MRM dwell time): 5 ms
Căn chỉnh tự động (Autotune)
- Căn chỉnh tự động (Autotune): tự động cân chỉnh hệ quang ion và chuẩn
trục với công nghệ dòng xoáy.
- Các chế độ Autotune âm và dương. Autotune có
thể được tùy biến.
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN VÀ THU NHẬN DỮ
LIỆU
Agilent MassHunter WorkStation.
Hệ thống dữ liệu
- Hệ thống bao gồm phần mềm hiệu chỉnh và thu
nhận dữ liệu dựa trên phần mềm Windows mới nhất kết hợp với giao diện đồ họa sử
dụng nhiều cửa sổ cho quá trình phân tích và thu nhận dữ liệu dễ dàng. Đáp ứng
yêu cầu GLP và 21 CFR part 11 - FDA USA.
- Hệ thống tương thích với nhiều loại bơm LC,
autosampler, bộ bơm mẫu bằng tay và đầu dò đang có trên thị trường.
- Phần mềm mang đến sự điều chỉnh tự động cho
quá trình chuyển hóa MRM, ví dụ như chỉ có những hợp chất tách ra trong thời
gian chính xác thì mới nhận diện được. Hơn nữa, việc thiết lập phương pháp thu
nhận dữ liệu dạng này phải chấp nhận một danh sách tên các hợp chất, sự chuyển
hóa MRM và các dữ liệu thời gian lưu tương ứng và sử dụng danh sách này để điều
khiển chức năng MRM trong suốt quá trình phân tích.
- Bảng MRM Ion có thể thêm tên chất cho ion và chuẩn nội.
- Danh sách công việc (worklists) có thể nhập
vào định dạng kiểu bảng (CSV files). Dữ liệu thô và danh mục các peak có thể
truy xuất với các định dạng chuẩn công nghiệp như MGF và mzData. APIs để truy
nhập các dữ liệu thô cho tích hợp với các gói phần mềm của nhà cugn cấp thứ 3.
- Các kết quả đã xử lý có thể được lưu dưới dạng
XML để truy xuất đơn giản sang LIMS. Các báo cáo dựa trên Excel và XML cho phép
dễ dàng tùy biến các dạng báo cáo theo yêu cầu.
- Tích hợp đầy đủ với hệ thống OpenLab của
Agilent cho quản lý dữ liệu diện rộng.
- Các chế độ quét: bao gồm MS scan, MS SIM,
MS/MS product Ion scan, MRM, MS/MS neutral loss/gain scan và parent ion scan.
Các chế độ scan có thể lập chương trình theo thời gian để scan cả cực và loại.
- Hiện thị thời gian thực, đọc lại (readback)
và điều khiển trình tự - tất cả trên một màn hình (single screen)
- Các thông tin được chuyển tới phần biên tập
phương pháp (method editor) tự động. Bảng MRM ion cho phép các thông số như
dwell time, fracgmenter voltage, EMV và năng lương va chạm có thể chi tiết cho
từng ion.
- Hệ thống được điều khiển sử dụng chuẩn mạng
cục bộ TCP/IP LAN. Nó cho phép làn việc với thiết bị LC/MS từ bất cứ một máy
tính nào được nối mạng. Bản báo cáo két quả cũng được truyền tới bất cứ máy
tính nào trong mạng theo yêu cầu.
Phần mềm xử lý số liệu
- Phần mềm bao gồm thư viện hỗ trợ quá trình
tìm kiếm (dựa trên phổ khối và phổ UV tại những điện thế phân mảnh khác nhau và
những sự phân cực khác nhau).
- Phần mềm có khả năng tạo ra những đường đánh
dấu bằng điểm cho phổ khối và phổ UV.
- Có công cụ giúp hệ thống hiểu được quá trình
phân mảnh.
- Phần mềm có khả năng báo cáo và xử lý dữ liệu
định lượng hòan toàn tự động.
- Dữ liệu thu nhận được có thể có thể chuyển dễ
dàng sang những định dạng quan thuộc như Word, Excel, Power point,…
- Đánh giá dữ liệu LC/MS/MS, UV-Vis, các sắc đồ
từ detector riêng rẽ được hiện thị đồng thời, căn chỉnh và thay đổi kích thước
cho so sánh tương quan các đỉnh từ một sắc đồ này với một sắc đồ khác.
- Nền tảng được thiết kế mới cho tối ưu khi
phân tích dữ liệu định tính và định lượng.
- Duyệt và chọn bằng nhấn chuột với phân tích
dữ liệu định lượng.
- Bộ tích phân được thiết kế mới
“parameter-free integrator” (Tích phân không thông số) cho dữ liệu MRM được lựa chọn cho các chất cơ
bản. Không còn phải lựa chọn trước độ rộng và ngưỡng của peak.
- Method Editor được thiết kế để dễ dàng phát
triển phương pháp ở chế độ MRM và SIM
- Tính năng “curve- fit assistant” đánh giá và
filter fit dựa trên các tính năng chọn lọc. Nó tự động đánh giá nhiều đường chuẩn
trong dữ liệu chuẩn độ.
- Mỗi cửa sổ kết quả phân tích, sắc đồ và đường
chuẩn độ có thể chồng lên nhau theo kiểu tùy biến
- Các tính năng đây đủ cho phân tích dịnh tính
và phân tích định lượng.
Phần mềm tối ưu hóa cho phát triển
phương pháp (G3793AA).
MassHunter Optimizer software.
Automated MS method development software for Agilent 6400 series Triple
Quadrupole LC/MS systems.
MÁY TÍNH + MÁY IN
Máy tính đồng bộ nhập nguyên bộ
cùng máy chính:
HP Computer (cấu hình có thể thay đổi
tương đương hoặc cao hơn tại thời điểm cung cấp)
- PROCESSOR: Intel
Core.2 Duo E6550 2.33 GHz 4 MB L2 Cache 1333 MHz Front Side Bus
- CHIPSET: Intel 965
Express
- MEMORY: 2 GB (2x1GB) PC2-5300
(DDR2 667 MHz)
- STORAGE: 250 GB SATA 3.0-Gb/s
- GRAPHICS: Integrated Intel
Graphics Media Accelerator 3100
- LAN I/O: Integrated Intel 82566DM
Gigabit Network Connection
- OPTICAL DRIVE: SuperMulti
LightScribe DVD Writer
- AUDIO: Integrated High Definition
Audio With Realtek 4 channel ALC262 codec
- Additional RS232 Serial Port -
Total Of 2
- USB: 2ports Front - 4ports Rear
- Compaq PS/2 Optical Scroll Mouse
- Compaq Carbon/Silver PS2 or USB
Internet Keyboard
- System Documentation Kit
- Microsoft® Windows XP
Professional (Service Pack 2)
- HP L1908w 19" Widescreen LCD
MONITOR
- Máy in laser đen trắng, HP
Laserjet - P3015D
(*** Ghi chú: cấu hình máy tính,
máy in có thể thay đổi với tính năng tương đương hoặc cao hơn tại thời điểm
giao hàng do sự thay đổi của nhà sản xuất HP)
LẮP ĐẶT VÀ ĐÀO TẠO SỬ DỤNG THIẾT BỊ
- Lắp đặt và đào tạo sử dụng thiết bị cho cán
bộ PTN của Quí Khách do cán bộ kỹ thuật của Công ty đã được đào tạo tại hãng đảm
nhiêm.
- Thời gian: 01 tuần (05 ngày làm việc)
- Địa điểm: PTN của Quí Khách
- Sộ lượng người tham gia đào tạo: không hạn
chế
Bao gồm:
- Nguyên lý của khối phổ và cấu hình thiết bị
- Tổng quan về hệ thống LC/MS/MS
- Hướng dẫn về hiệu chỉnh thiết bị
- Hướng dẫn quá trình thu nhận tín hiệu.
- Phân tích định tính và định lượng trên chất
chuẩn
- Các bảo dưỡng cơ bản cho hệ thống LC/MS/MS
Cộng giá
Thuế GTGT (10%)
TỔNG CỘNG ĐÃ BAO GỒM THUẾ GTGT
(USD):
PHẦN LỰA CHỌN THÊM
NGUỒN ION HÓA ĐA CHẾ ĐỘ
Multimode ESI/APCI Source
- Nguồn Multimode là loại nguồn ion hóa công
nghệ tiên tiến (bản quyền của Agilent), có khả năng chuyển đổi, chạy đồng thời
giữa các cực ion hóa (probe) APCI và ESI. Thiết kế nguồn với kiểu phun trực giao
giúp tăng độ ổn định đối với những ứng dụng có tốc độ dòng lớn.
- Điện cực ion hóa: Có cả 2 điện cực APCI và ESI. Mỗi điện cực đều
được mã hóa để hệ thống có chức năng nhận biết tự động thông qua phần mềm và
các vi chương trình được cài đặt sẵn.
- Kiểu phun: kiểu trực giao (đã được đăng ký bản
quyền), phun vuông góc 90o.
- Các chế độ của nguồn Multimode:
+ Chỉ đo ESI (ESI only)
+ Chỉ đo APCI (APCI only)
+ Đo làn lượt ESI/APCI (alternative ESI/APCI)
+ Đo đồng thời ESI/APCI (Simultanous ESI/APCI)
- Bao gồm dung dịch hiệu chuẩn 100 ml
(G1969-85020), 01 lọ
Bộ lọc dung môi và loại khí
- Phễu lọc dung tích 250ml, với bộ lọc PTFE
- Bình chứa dung môi 1000 ml, cổ nhám
- Bộ nối, kẹp
- Teflon gasket
- Bơm chân không cho bộ lọc dung môi (Đức)
Màng lọc dung môi
- Màng Nilon 66, 47 mm, 0.45µm, 100 chiếc / hộp
Màng lọc mẫu bằng xilanh
- Màng Cenlulose 66, 13 mm, 0.45µm, dung lượng
10 ml/mẫu, 100 chiếc/hộp
Syringe, 5 mL, PTFE, FN, bevel tip
UPS 10kVA
- Bảo vệ hệ thống khi mất điện
Máy sinh khí Nitơ
Model: NitroFlowLab / Hãng sản xuất:
Parker / Mỹ
- Thiết kế tối ưu cho các hệ thống LC/MS/MS
- Tốc độ dòng tối đa: 18 lít/phút (Không có
Phthalate)
- Độ tính khiết tối đa: 99,9%
- Áp suất đầu ra tối đa: 8 bar
- Hàng lượng hydrocacbon <1ppm (không bao gồm
methane)
- Điểm sương (Atmospheric Dewpoint) - 50°C
- Kích thước ống đầu ra: 1/4” NPT
- Khoảng nhiệt độ làm việc: 10°-35°C
- Độ ồn <58 dB(A)
- Yêu cầu điện áp: 230V/50HZ
- Kích thước: 700 x 900 x 310mm
- Khối lượng: 93kg
- Bao gồm thiết bị nén khí có sẵn trong máy.
Bình khí Nitơ và van điều khí
chuyên dụng
- Độ tinh khiết : 99,999% cho khối va chạm
(collision gas)
- Áp suất: 150 bar
- Thể tích bình: 41 lít
- Đồng hồ điều
áp 2 cấp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét