Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
BRUKER
- Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ 3 tứ cực LC/MS/MS BRUKER EVOQ Qube TQ
Model
: EVOQ Qube TQ
Hãng
sản xuất : BRUKER – Mỹ
Tham khảo: http://www.evoqms.com
BRUKER EVOQ Qube TQ
Khối phổ tam tứ cực
EVOQ Qube TQ LC được thiết kế dành cho định lượng chính xác cao, lưu
lượng cao với nguồn ion ổn định được tối ưu hóa dành cho vận hành
24/7 để xử lý những ứng dụng khó nhất. Chức năng quét nhanh và
chuyển âm/dương làm cho EVOQ Qube là đầu dò lí tưởng nhất cho hệ
thống UHPLC. Bộ phân tích khối ít thấu kính và hệ quang ion cách tân
cho phép phát triển phương pháp nhanh và tin cậy khi kết hợp với thư viện phổ hàng đầu
MRM Compound Based Scanning (CBS). Hệ thống LC MS-MS EVOQ Qube TQ là một
minh chứng cho các cải tiến có thể thực hiện được chỉ với một giới
hạn không gian nhỏ nhất, tiết kiệm nhất.
I/ Hệ thống khối phổ 3 tứ cực :
Bao gồm :
1/ Nguồn ion hóa :
· Chế độ ion hóa tiêu chuẩn: ion hóa phun
điện tử gia nhiệt (HESI - Heated Electrospray Ionization)
· Chế độ ion hóa lựa chọn thêm: ion hóa hóa
học ở áp suất khí quyển (APCI), Captive Spray (CSI)
· Nguồn ion: phun cố định 90°, một buồng từ
HESI đến APCI
· Đầu vào khối phổ: hình côn với khí
desolvation có thể được gia nhiệt đến 350°C
· Nhiệt độ nguồn HESI và APCI: đến 550 °C
2/ Bộ lọc khối tứ cực
(Mass Filter) :
· Bộ lọc khối tứ cực (Q1 và Q3) với bộ lọc
trước và bộ lọc sau; kiểu thiết kế chuyển ion hiệu suất cao mà không dùng
thấu kính.
· Bộ va đập Collision cell (Q2): cong 180° với
vùng lọc trước và lọc sau.
Tứ cực Q2 cong 180o tạo ra sự lệch
trục nhiều lần so với nguồn, có tác dụng khử nhiễu, nâng cao tỷ lệ S/N, giảm
chồng lấn peak (Zero-Cross Talk), để xác định và định lượng chính xác hàm lượng
các chất trong mẫu chứa nhiều chất.
· Khí cho bộ va đập: Argon với áp suất có
thể chỉnh được đến 2 mTorr
· Năng lượng va đập: có thể lựa chọn đến 75
eV
· Dải khối (m/z): 10 đến 1250 Da
· Tốc độ quét: đến 14,000 Da/giây
· Thời gian lưu (dwell time) tối thiểu: 1 ms
· Tốc độ thu dữ liệu MRM tối đa: 500
MRM’s/giây
· Độ phân giải: có thể chỉnh được từ đơn
vị (0,7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn cài đặt (Unit, Standard, Open) cho cả
Q1 và Q3.
· Độ ổn định trục khối: <±0.1 Da trong
vòng 24 giờ
· Nhiệt độ ống góp: 40-50 °C
3/ Bộ phát hiện ion
(Detector) :
· Ống nhân điện tử EDR™ Electron multiplier với
điện thế gia tốc ±5 kV với bộ nhân điện “on-the-fly multiplier” đạt
được sự tối ưu hóa cho dải động học mở rộng (EDR); thu ion trực tiếp
lên bộ nhân điện để phát hiện ion âm mà không bị mất dynode.
· Detector đặt
lệch trục với Q3 và nguồn ion
4/ Hệ thống chân không :
· Bơm turbo phân tử: 3 cấp, 25/300/400 L/giây
· Bơm fore line: 1 cấp 40 m³/giờ
5/ Hiệu năng phân tích :
· Positive ESI MRM : Tiêm 500 fg reserpine vào cột, thu được
: S/N ≥600:1
· Negative ESI MRM : Tiêm 5 pg axit taurocholic vào cột, thu được : S/N ≥10,000:1
· Positive APCI MRM : Tiêm 500 fg reserpine vào cột, thu
được : S/N ≥250:1
II/ Phần mềm điều khiển, thu nhận
và xử lý dữ liệu
· Phần mềm MS Workstation của Bruker được
trang bị thư viện phổ MRM Compound Base Scanning (CBS) để thu nhận, xử lý
và báo cáo số liệu.
III/ Hệ thống sắc ký lỏng
(Bruker UHPLC Advance) :
- Dải thể tích tiêm tiêu chuẩn: 1 - 100 ul
- Thể tích tiêm tối đa: 5000 ul với bộ kit tiêm thể
tích lớn
- Độ lặp lại khi tiêm: <0.25% RSD
- Khả năng chứa mẫu tiêu chuẩn: 6 deepwell hoặc 6
microplate hoặc 6x 54 các lọ mẫu 2 ml
- Dải nhiệt độ mẫu: 4 - 40 °C
- Gia nhiệt cột: Nhiệt độ phòng + 5 °C đến 90 °C
- Khả năng gia nhiệt: một cột dài 250 mm
- Bộ tiêm: UHPLC Capable
- Độ nhiễm bẩn: <= 0,003% (30 ppm)
- Các kênh dung môi: gradient 2 kênh, với lựa chọn thêm
bơm đẳng dòng
- Dải lưu lượng: 0,005 – 2,5 ml/phút
- Áp suất tối đa: 15000 psi (1.034 bar)
- Thể tích chết: <100ul
- Dải pH: 2-12
- Bộ khử khí: 2 kênh
- Độ lặp lại tốc độ dòng: 0,06% RSD
- Độ chính xác tốc độ dòng: 1%
IV/ Máy tính và máy in :
- Máy tính (cấu hình tương đương
hoặc cao hơn) :
Intel Pentum Duo Core 3.0GHz, 2GB RAM, HDD 500GB, DVD-RW, Monitor LCD 18.5”, Optical mouse, Keyboard, Windows 7 Professional.
Intel Pentum Duo Core 3.0GHz, 2GB RAM, HDD 500GB, DVD-RW, Monitor LCD 18.5”, Optical mouse, Keyboard, Windows 7 Professional.
- Máy in laser trắng đen
V/ Bộ lưu điện UPS 10 kVA Online
SANTAK
VI/ Máy sinh khí Nitơ :
Model : NiGen LCMS 40.1
Hãng sx : Claind – Ý
- Tốc độ dòng Nitơ: 40 L/phút
- Áp suất đầu ra 100 psi
- Độ tinh khiết khí ra 99,9%
- Tích hợp với máy nén khí không dầu
VII/ Bình khí Nitơ, 99,995% kèm van giảm
áp
VIII/ Bình khí Argon, 99,995% kèm
van giảm áp
IX/ Phụ kiện cần thiết khác :
-
Cột phân tích : Cột Ultra C18, 150
mm x 2.1 mm x 5um và bảo vệ cột.
-
Ống đựng mẫu 2ml cho autosampler kèm
theo nắp vặn và vòng đệm : 1000 cái
-
Bộ lọc dung môi : Bao gồm
+ Phễu lọc đường kính 47mm, thể tích 200ml, bình hứng 1 lít
, 1 cái.
+ Màng lọc dung môi 47mm, 0.45um,
200cái
+ Màng lọc mẫu, đường kính 13mm,
0.45um, 200cái
+ Sylanh lọc mẫu : 10 cái
+ Bơm chân không dạng màng, 1 cái
-
Acetonitrile, 4L/chai, 2 chai
Methanol, 4L/chai, 2 chai

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét