Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
www.vattutieuhao.net
ERALYTICS
- MÁY ĐO CHỈ SỐ OCTAN/ CETANE ĐỂ BÀN ERALYTICS ERASPEC
MODEL :
ERASPEC
HÃNG SẢN
XUẤT : ERALYTICS- ÁO
ERALYTICS ERASPEC
Đáp ứng các phép phân tích:
+ Chỉ số Octance của xăng pha
chì & không pha chì
+ Chỉ số Octance của xăng có
lẫn các thành phần khácnhư: Ethanol, Aceton, Propanol …
+ Thành phần (%, V/v) nhiên
liệu hỗn hợp pha Ethanol,propanol …
+ Chỉ số Cetance của dầu
Diezel, dầu sinh học (Bio Diezel)
Đáp ứng các tiêu
chuẩn: ASTM D5845, D6277, EN 238, EN14078, ISO 15212
Phân tích dựa trên
các tiêu chuẩn khác: ASTM D86, D323,D5191, D6378, D613, D2699, D2700, ISO 3405,
5163, 5164,5165, EN 13016.
Các thỉ tiêu phân tích đáp ứng các tiêu chuẩn:
* ASTM D5845 Xác định
9 thành phần Oxygenates
* ASTM D6277 Xác định
15 loại Aromatic và Benzene
* EN 238 Xác định
hàm lượng Benzen.
* EN 14078 Xác định
thành phần trong nhiên liệu sinh học Biodiesel
* ISO15212 Đo khối
lượng riêng của nhiên liệu xăng, dầu
Các thỉ tiêu phân tích tương thích với các tiêu chuẩn:
* ASTM D2699,
D2700 Chỉ số Octane RON, MON
* Tổng hàm lượng Aromatic, Oxygenates, Olefin và
Saturate
* Xác định MMT và DCPD
* ASTM D86, ISO3405 Thành phần cất, bốc hơi : IBP,
T10,
T50, T90, FBP,
E70, 100, 150, 200, E300
* ASTM D323,
D5191, D6378, EN13016 Áp suất hơi bão hòa
* ISO 5163, 5164
Chỉ số Octan động cơ
* Phân tích tỉ lệ
pha trộn trong xăng như: ethanol, methanol, propanol, acetone
Các đặc tính so với chỉ tiêu tương quan tiêu chuẩn ASTM
truyền thống:
* RON 70
- 110
* MON 65
– 100
*
Antiknock Index 65 - 105
* RVP
(áp suất hơi bão hòa) : 35 - 100 kPa
* Chỉ số cất / hóa hơi: IBP, T10, T50, T90,
FBP, E200, E 300
* Tỉ trọng
/ Density 0 - 3 g/cm3 (r = 0.0005 g/cm3)
*
Driveability Index : 950- 1380
* VOC
emissions calculator.
* Vapor
Lock Index (VLI).
Thành phần trong xăng:
* Oxygenate Khoảng
MTBE 0 -
20 wt%
TAME 0 -
25 wt%
ETBE 0 -
25 wt%
DIPE 0 -
20 wt%
Methanol
0 - 15 wt%
Ethanol
0 - 25 wt%
Iso-Propanol
0 - 20 wt%
2-Butanol
0 - 25 wt%
Tert-Butanol
0 - 25 wt%
Hemelliton
: 0- 20% wt %
Other
Oxygen. 0 - 20 m%
* Aromatic Khoảng
Benzene
0 - 10 wt%
Toluene
0 - 20 wt%
o-Xylene 0 - 20 wt%
p-Xylene 0 - 20 wt%
m-Xylene 0 - 20 wt%
Ethyl benzene 0 - 20 wt%
Propyl benzene 0 - 20 wt%
Mesitylene 0 - 20 m%
Iso-Durene 0 - 20 m%
Naphtalene 0 - 10 m%
Pseudocumene 0 - 20 m%
2,3,4-Ethyl toluene 0 - 20 m%
Other Aromat. 0 - 20 m%
* Tổng hàm lượng
khoảng
Total
aromatic: 0 - 60 wt%
Total
Olefins: 0 – 80 wt%
Oxygenates:
0 - 12 wt%
Saturate:
0 - 100 wt%
Di-Olefins
0 - 15 m%
* Octane Boosters
Khoảng
MMT (mg/ l ) 0-10000
CTM : 0- 10000 mg/ l (Phụ gia có trong xăng của
Việt Nam
DCPD 0 - 15 m%
Mangnese ( by MMT ) : 0- 15% V
N- Me- Aniline : 0- 5 m%
Nitromethane 0 - 10 m%
Các chỉ tiêu đo
mẫu dầu diesel
Thành phần Khoảng đo
Cetane Number: 20 - 80
Cetane Index: 20 - 80
Thành phân cất / thu hồi: IBP, T10/50/85/90/95,
FBP,
Tỷ trọng: 0 - 3 g/cm3
chính xác tỉ trọng: r s.d. = ± 0.0005
g/cm3
Total
Aromatics: 0 - 60 v%
Poly
Nuclear Aromatics: 0 - 50 v%
Cetane Improver: EHN, IPN: 0 - 12,000 ppm
FAME (Biodiesel) in Diesel Fuel: 0 - 40 v%
FAEE: 0 - 40 v%
Nếu chọn thêm phụ tùng cho xăng máy bay có thể
đo được một số chỉ tiêu trong dầu jet như :
Xác định điểm đông đặc : -75 đến – 25 oC
Chiều dài ngọn lửa không khói : 19 – 29 mm
Độ nhớt ở 20 oC , độ nhớt ở - 20 oC
Thành phần chưng cất
Đặc điểm chung:
- Bộ thư viện 16,384 điểm dữ liệu từ quang phổ hồng ngoạidùng cho
xác định nồng độ của các chất trong nhiên liệu.
- Khả năng xác định hơn 50 thành phần trong
nhiên liệu.
- Xác định trực tiếp tỉ trọng nhiên liệu.
- Điều khiển và hiển thị màn hình cảm ứng.
- Giao diện kết nối USB và Ethernet để chuyển
đổi dữ liệu, nốivới máy in, LAN, LIMS. Có thể hoạt động với nguồn điện 12V chuyển
đổi từ xe hơi (car adapter).
- Dãy phổ Mid-IR và NIR Analyzer
- Cảnh báo và lên lịch hiệu chuẩn máy.
- Dữ liệu phân tích vẫn lưu lại sau khi tắt
máy.
- Có thể thêm không giới hạn các thành phần
khác có thể pha trong trong xăng (UNLIMITED user-defined parameters)
- Thêm mẫu: tự động hoàn toàn, điều khiển
nhiệt độ, không cần phải khử khí, tự động rửa buồng đo.
- Có thể chọn thêm phụ tùng là bộ
autosampler để máy tự động đo 10 mẫu cùng lúc
- Thời gian hiệu chuẩn: cell đo được điều
khiển nhiệt độ do đó thay đổi nhiệt độ không ảnh hưởng đến độ chính xác đo lường
và yêu cầu hiệu chuẩn lại.
- Liên kết hệ quang học: tự giao thoa liên
kết đôi, tối ưu hóa tín hiệu cho tiếng ồn (giải pháp tốt nhất để sử dụng đo tại
hiện trường)
- Sử dụng công nghệ: NIR/ MID- FTIR
Kỹ thuật đo: phỗ cận
hồng ngoại biến đổi chuỗi
NIR/MID-FTIR
|
Fourier FTIR kết hợp chùm tia laser nền cho độ ổn định và
chính xác cao.
|
- Kiểm
soát nhiệt độ trong cell đo, hệ thống kiểm soát nguồn Laser.
- Tự động
phát triển phương pháp cho phân tích thành phần mới.
- Toàn bộ
máy được thiết kế kín, được bảo vệ khí gas lọt vào làm ảnh hưởng đến kết quả.
- Cell
IR cho đo cả xăng và dầu, được điều khiển nhiệt độ.
- Cell
NIR cho đo cả xăng và dầu, được điều khiển nhiệt độ.
- Quản
lý và bảo trì từ xa thông qua giao diện kết nối internetđến hãng sản xuất
(Worldwide Online Remote Control and Services)
- Khả
năng nâng cấp để phân tích dầu: chỉ cần nâng cấp phần mềm
- Điều
khiển nhiệt độ bộ lọc quang học trong máy.
- Bộ
tách sóng phủ KBr.
- Tốc độ
ghi nhận dữ liệu 24 bit ADC: độ phân giải kết quả &màn hình cao.
- Màn
hình hiển thị và điều khiển cảm ứng: 6.4 inch.
- Phân
tích Benzene: không cần thêm cell đo cung như phần mềm.
- Khả
năng phân tích không giới hạng các hợp chất trong nhiên liệu bằng phần mềm
Software đã tích hợp trong máy,
- Tự sắp
xếp hệ thống quang: bắt buộc phải có cho bất kỳ thiếtbị phân tích di động nào.
- Dữ liệu
ma trận của hàng trăm nhiên liệu tích hợp.
Thích hợp trong việc kiểm
tra chất lượng trong quá trình pha trộn với các phụ gia khác nhau
Thông số kỹ thuật:
- Máy
quang phổ IR: điều khiển nhiệt độ và nguồn laser.
- Dual
Cell, Mid-IR và NIR cho tất cả các ứng dụng.
- Đo tỉ
trọng: điều khiển nhiệt độ ống đo Oscillating U-Tube Cell.
- Khoảng
phổ: 450 đến 7000cm-1
- Độ
phân giải phổ 2cm-1
- Thời
gian làm ấm và quét: 1 phút / 60giây cho Multiple Scans.
- Đo kết
quả theo: v%, m%.
- Hiển
thị: màn hình cảm ứng 6.4” full color touch screen.
- Kết nối
4x USB, Ethernet, RS 232
- Nhiệt
độ hoạt động: 5 - 40°C .
- Độ ẩm
môi trường hoạt động: 90% không đọng nước.
- Nguồn
cung cấp điện: 90-264 VAC, 47-63 Hz, 70W. (có thể chọn thêm DC adaptor 12V nối
với nguồn điện trên xe ôtô).
- Kích
thước máy (WxHxD): 220 x 320 x 280 mm.
- Trọng
lượng: 8 kg.
Cung cấp gồm :
EV01-A001 Ống dẫn hút mẫu
ES01-A002 lọc Metal filter 15 µ (4 cái, 1 đã lắp)
EV01-A003 Ống xả
EV01-A004 Lọ chứa mẫu thải
EV01-A005 Cáp nguồn điện
EV01-A007 Màn bảo vệ màn hình (4 cái)
EV01-A008 Bút/thanh nhập dữ liệu.
ES01-A009 Chứng chỉ kiểm tra máy Test certificate
ES01-A010 Sách hướng dẫn sử dụng
ES01-A011 Hướng dẫn sử dụng trong đĩa CD hoặc USB stick)
EV01-A012 RS232 Cáp bộ bộ chuyển đổi serial converter (9 -> 25 pins) dùng kết nối máy
tính hay máy in theo ngõ RS232
ES01-GAS Tích hợp tính năng phân tích xăng
Dự đoán chỉ số octan RON, MON kể cả lọai xăng sử dụng phụ gia kim
loại MMT
Chọn thêm nếu cần
ES01-DIE Tích hợp tính năng phân tích dầu diesel và bio- diesel
ES01-EN14078 EU-FAME module ( EN 14078) dùng xác định
FAME trong bio - diesel theo tiêu chuẩn EN 14078 :
Phần mềm
Máy in và máy vi tính tự mua ở Việt Nam
DC
adaptor 12V nối với nguồn điện trên xe ôtô).

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét