Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
AGILENT - Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) AGILENT AA280 FS
Model: AA280 FS
Hãng sản xuất: Agilent Technologies / Mỹ
Mô tả chung: AGILENT AA280 FS
▪ Phân tích cực nhanh và đồng thời nhiều nguyên tố, tự động hoàn toàn, điều khiển bằng phần mềm và PC.
▪ Có cơ chế thổi khí sạch làm sạch trong máy
Thiết bị chuẩn bao gồm:
▪ Phần mềm SpectrAA cơ sở và PRO
▪ Khay đựng mẫu
▪ Giá đỡ buồng phun mẫu
▪ Ống thoát khí nóng
▪ Sách hướng dẫn sử dụng
▪ Sách phương pháp phân tích
▪ Dụng cụ buồng phun mẫu, làm sạch đầu đốt
▪ Đầu nối ga
▪ Cạc giao diện IEEE
Tính năng kỹ thuật:
1.1 Hệ thống quang học:
▪ Hệ thống quang tia mảnh thích hợp cho cấu hình ngọn lửa và lò
▪ Hệ thống quang được gắn kín, các gương được phủ thạch anh để tăng sự bảo vệ, nhiệt đới hóa
▪ Có bộ quay tia kết hợp (Rotating Beam Combiner) thay đổi đưa tia qua mẫu và tia tham chiếu đi vào Bộ tạo tia đơn sắc, đảm bảo sự truyền ánh sáng tối đa
▪ Hai chùm tia (double beam)
▪ Bộ tạo tia đơn sắc tự động, tự hiệu chuẩn (automated self-calibrating monochromator) Czerny-Turner với bộ dẫn động vi sai bảo đảm độ phân dải cao
▪ Cách tử : 1800 vạch/mm
▪ Chọn bước sóng và khe đo tự động
▪ Detector ống nhân quang dải rộng R955 phủ toàn dải bước sóng
▪ 8 đui đèn cố định gắn trong thân máy, trong đó có 4 vị trí hỗ trợ đèn UltrAA cường độ cao, với hệ thống chọn đèn tự động cực nhanh bằng gương
▪ Có thể phân tích đồng thời 8 nguyên tố với 8 đèn đơn nguyên tố cùng hoạt động theo mode “Fast Sequential”. Nếu dùng đèn đa nguyên tố có thể phân tích đồng thời nhiều nguyên tố hơn.
▪ Hiệu chỉnh nền bằng đèn Deuterium cường độ cao.
▪ Dải bước sáng: 185 - 900 nm
▪ Khe sáng: 0,1; 0,2; 0,5 và 1 nm; tự động điều chỉnh
▪ Độ lặp lại bước sóng: 0,035 nm
▪ Tốc độ quét (scan): 2025 nm/phút
1.2 Bộ phận nguyên tử hóa ngọn lửa (Flame)
▪ Hệ thống điều khiển khí bằng chương trình qua máy tính cho từng nguyên tố phân tích
▪ Nút đánh lửa và nút tắt lửa riêng biệt
▪ Hệ thống 8 khoá tự động bảo vệ an toàn, theo dõi hoạt động của các bộ phận sau: Đầu đốt (burner), các khớp nối với đầu đốt, bẫy chất lỏng (liquid trap), nút giải áp (pressure relief bung), tấm chắn ngọn lửa (flame shield), hệ thống vận hành ngọn lửa, nguồn cấp điện, áp suất khí ôxy hóa trong bình (safety reservoir)
▪ Khi phát hiện các sự cố mất an toàn, các khoá tự động đóng tức thời, ngăn không cho đánh lửa
▪ Tấm chắn lửa trên, dưới và ống thoát khí nóng bảo vệ máy khỏi hơi nóng và tia cực tím
▪ Điều khiển độ cao ngọn lửa tự động
▪ Buồng phun MARK 7 bằng chất liệu Flourinated high density polyethlence được thiết kế để phân tích mẫu trong nước (aqueous) và mẫu trong dung môi hữu cơ
1.3 Phần mềm
▪ Phần mềm điều khiển, thu thập và xử lý số liệu được thiết kế và soạn thảo tiên tiến chạy dưới môi trường MS Windows XP (32 bits) với các tính năng cực mạnh trong môi trường đa tác vụ thật sự. Với phương pháp điều khiển trung tâm, tất cả vận hành của máy được điều khiển bởi phần mềm máy tính
▪ Điều khiển hệ thống hoàn toàn tự động, thu thập dữ liệu xử lý số liệu và báo cáo.
▪ Dựng đường chuẩn với các phương pháp chuẩn nội, chuẩn ngoại, thêm chuẩn.
▪ Tính toán thống kê
▪ Phương pháp xử lý: Tích phân, chiều cao, diện tích, độ rộng píc.
▪ Loại tín hiệu: Tín hiệu hấp thụ nguyên tử có bổ chính nền, mẫu, chuẩn và độ phát xạ ngọn lửa
▪ Phần mềm kiểm tra chất lượng: Với chức năng QC, cho phép kiểm tra mẫu (giới hạn phát hiện, độ lặp lại), mẫu chuẩn, đường chuẩn…Nếu không nằm trong giới hạn tuyến tính của đường chuẩn thì máy sẽ tự động pha loãng hoặc làm giàu rồi tiến hành đo. Nếu độ lặp lại thấp hơn giá trị yêu cầu thì máy cũng tự động đo lại.
▪ Điều khiển ngọn lửa, lò, bộ nạp mẫu, pha mẫu tự động với chức năng tự động tối ưu hóa chế độ nhiệt độ lò (SRM Auto-optimization), tráng rửa thông minh (smart rinse ) và đo mẫu trong khi đầu lấy mẫu dịch chuyển từ mẫu này sang mẫu khác (pre-emptive sampling)
▪ Tự chẩn đoán sự cố
▪ Hỗ trợ LIMS
1.4 Đầu đốt MK7 không khí/axetylen
1.5 Đầu đốt MK7 Nitơ ôxít/axetylen
1.6 Bộ phụ tùng lắp đặt máy
2. Đèn catốt rỗng (HCL):
▪ Đèn ca tốt rỗng có code thường và Đèn ca tốt rỗng có code cường độ cao:
▪ Đèn ca tốt rỗng cường độ cao UltrAA là loại đèn tăng phát xạ cường độ cao. Đèn UltrAA dùng dòng điện như đèn thường nhưng áp dụng sự phát xạ thứ hai trong đèn để tăng cường cường độ phát xạ. Dòng điện tăng cường được cung cấp từ mô đun điều khiển ngoài. Đèn UltrAA thích hợp với tất cả thiết bị AAS của Agilent.
▪ Cường độ phát xạ của đèn UltrAA lớn hơn 3 đến 5 lần so với đèn ca tốt rỗng thường.
▪ Đạt tới giới hạn phát hiện thấp hơn: Tia phát xạ của đèn UltrAA mảnh hơn, nâng độ nhạy thêm tới 40% so với khi dùng đèn thông thường. Đường nền thấp hơn và độ nhậy cao hơn cho phép đạt giới hạn phát hiện thấp hơn.
▪ Cung cấp bao gồm:
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Cu
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Pb
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Cd
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Hg
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Zn
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố As
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Mn
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Sb
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Fe
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Al
3. Hệ thống hóa hơi Hydrid VGA-77
▪ Cuvet bằng thạch anh
▪ Nung nóng tự động theo chương trình cài đặt
▪ Dùng để xác định các nguyên tố Hg, As, Se, Sb, Te, Bi và Sn ở mức µg/l theo phương pháp hoá hơi lạnh
▪ Đặc trưng:
- Độ nhậy cao
- Khả năng phân tích 60 - 70 mẫu/giờ (mỗi mẫu phân tích 3 lần)
- Độ chính xác: 1 - 2% RSD
- Lượng tiêu thụ mẫu thấp < 8 ml cho mỗi nguyên tố cần phân tích
4. Bộ hydrid hóa cho Hg
5. Cuvet thủy ngân dòng
▪ Dùng cho bộ VGA-77 để đo thuỷ ngân
6. Đôi cuvet dùng với VGA-77 để đo As
7. Bình khí Ar (mua tại Việt Nam)
▪ 1 bình dùng cho lò, 1 bình dung cho bộ hóa hơi Hydrid
▪ Dùng cho bộ GTA: Độ tinh khiết tối thiểu từ 99,99% trở lên. Khoảng áp suất cho phép từ 140-200kPa (20-30psi); áp suất tối đa là 350kPa (50psi); tốc độ dòng từ 0-3,5 lít/phút;
▪ Dùng cho bộ VGA77: Độ tinh khiết tối thiểu từ 99,99% trở lên. Khoảng áp suất cho phộp từ 300-400kPa (43-57psi); áp suất khuyên dùng là 300kPa (43psi); tốc độ dòng từ 0-0,1 lít/phút
8. Bình khí Axetylen (mua tại Việt Nam)
▪ Dùng cho bộ nguyên tử hóa ngọn lửa
▪ Bao gồm: Vỏ bình và 6,2m3 khí tinh khiết dùng cho AAS. Độ tinh khiết tối thiểu từ 99,0% trở lên. Khoảng áp suất cho phép từ 65-100kPa (9,5-14,5psi); áp suất khuyên dùng là 75kPa (11psi); tốc độ dòng từ 0-10 lít/phút
9. Bình khí N2O tinh khiết (mua tại Việt Nam)
▪ Dùng cho bộ nguyên tử hóa ngọn lửa khi chọn thêm đầu đốt N2O/axetylene để đo các nguyên tố nhẹ
▪ Bao gồm: Vỏ bình và 6,2m3 khí tinh khiết dùng cho AAS
▪ Độ tinh khiết tối thiểu từ 99,5% trở lên. Khoảng áp suất cho phép từ 245-455kPa (35-65psi); áp suất khuyên dùng là 350kPa (50psi); tốc độ dòng từ 11-16 lít/phút
10. Bộ máy vi tính và máy in (mua tại Việt Nam)
11. Ổn áp 20 kVA
▪ Dựng cho toàn bộ hệ thống
12. UPS 2 kVA
▪ Dùng cho máy vi tính
13. NaBH4 lọ 100g (Merck), loại phân tích
▪ Dùng cho bộ hóa hơi hydrid
14. SnCl2 lọ 250g (Merck), loại phân tích
▪ Dùng cho bộ hóa hơi hydrid
15. KI lọ 1 kg, (Merck), loại phân tích
▪ Dùng cho bộ hóa hơi hydrid
16. Chụp hút khí thải làm tại Việt Nam, bằng inox
▪ Dùng cho toàn bộ hệ thống
▪ Ống chụp hình vuông kích thước 275mm X 275mm, đường kính ống hút tròn 150mm hoặc có thiết diện hình chữ nhật với diện tích tương đương
▪ Lưu lượng tối thiểu 6m3/phút
▪ Quạt hút được lắp đặt cách ngọn lửa tối thiểu 3m
▪ Ống chụp đặt cách xa ống khói thiết bị 100mm
17. Bộ dung dịch chuẩn: do Merck sản xuất để dựng đường chuẩn cho các nguyên tố (loại phân tích, 1 lọ 500 ml, 1000 ppm cho 1 nguyên tố)
18. Máy nén khí không dầu PUMA, Đài Loan
▪ Dùng cho bộ nguyên tử hóa ngọn lửa để đốt axetylen
▪ Độ ồn ở khoảng cách 2m: < 65 dB
▪ Khí nén yêu cầu sạch, khô, không có dầu.
▪ Áp suất cung cấp khoảng 245-455kPa (35-65psi); áp suất khuyên dùng là 350kPa (50psi); tốc độ dòng từ 13,5-20 lít/phút
1. Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
Mô tả chung:
▪ Phân tích cực nhanh và đồng thời nhiều nguyên tố, tự động hoàn toàn, điều khiển bằng phần mềm và PC.
▪ Có cơ chế thổi khí sạch làm sạch trong máy
Thiết bị chuẩn bao gồm:
▪ Phần mềm SpectrAA cơ sở và PRO
▪ Khay đựng mẫu
▪ Giá đỡ buồng phun mẫu
▪ Ống thoát khí nóng
▪ Sách hướng dẫn sử dụng
▪ Sách phương pháp phân tích
▪ Dụng cụ buồng phun mẫu, làm sạch đầu đốt
▪ Đầu nối ga
▪ Cạc giao diện IEEE
Tính năng kỹ thuật:
1.1 Hệ thống quang học:
▪ Hệ thống quang tia mảnh thích hợp cho cấu hình ngọn lửa và lò
▪ Hệ thống quang được gắn kín, các gương được phủ thạch anh để tăng sự bảo vệ, nhiệt đới hóa
▪ Có bộ quay tia kết hợp (Rotating Beam Combiner) thay đổi đưa tia qua mẫu và tia tham chiếu đi vào Bộ tạo tia đơn sắc, đảm bảo sự truyền ánh sáng tối đa
▪ Hai chùm tia (double beam)
▪ Bộ tạo tia đơn sắc tự động, tự hiệu chuẩn (automated self-calibrating monochromator) Czerny-Turner với bộ dẫn động vi sai bảo đảm độ phân dải cao
▪ Cách tử : 1800 vạch/mm
▪ Chọn bước sóng và khe đo tự động
▪ Detector ống nhân quang dải rộng R955 phủ toàn dải bước sóng
▪ 8 đui đèn cố định gắn trong thân máy, trong đó có 4 vị trí hỗ trợ đèn UltrAA cường độ cao, với hệ thống chọn đèn tự động cực nhanh bằng gương
▪ Có thể phân tích đồng thời 8 nguyên tố với 8 đèn đơn nguyên tố cùng hoạt động theo mode “Fast Sequential”. Nếu dùng đèn đa nguyên tố có thể phân tích đồng thời nhiều nguyên tố hơn.
▪ Hiệu chỉnh nền bằng đèn Deuterium cường độ cao.
▪ Dải bước sáng: 185 - 900 nm
▪ Khe sáng: 0,1; 0,2; 0,5 và 1 nm; tự động điều chỉnh
▪ Độ lặp lại bước sóng: 0,035 nm
▪ Tốc độ quét (scan): 2025 nm/phút
1.2 Bộ phận nguyên tử hóa ngọn lửa (Flame)
▪ Hệ thống điều khiển khí bằng chương trình qua máy tính cho từng nguyên tố phân tích
▪ Nút đánh lửa và nút tắt lửa riêng biệt
▪ Hệ thống 8 khoá tự động bảo vệ an toàn, theo dõi hoạt động của các bộ phận sau: Đầu đốt (burner), các khớp nối với đầu đốt, bẫy chất lỏng (liquid trap), nút giải áp (pressure relief bung), tấm chắn ngọn lửa (flame shield), hệ thống vận hành ngọn lửa, nguồn cấp điện, áp suất khí ôxy hóa trong bình (safety reservoir)
▪ Khi phát hiện các sự cố mất an toàn, các khoá tự động đóng tức thời, ngăn không cho đánh lửa
▪ Tấm chắn lửa trên, dưới và ống thoát khí nóng bảo vệ máy khỏi hơi nóng và tia cực tím
▪ Điều khiển độ cao ngọn lửa tự động
▪ Buồng phun MARK 7 bằng chất liệu Flourinated high density polyethlence được thiết kế để phân tích mẫu trong nước (aqueous) và mẫu trong dung môi hữu cơ
1.3 Phần mềm
▪ Phần mềm điều khiển, thu thập và xử lý số liệu được thiết kế và soạn thảo tiên tiến chạy dưới môi trường MS Windows XP (32 bits) với các tính năng cực mạnh trong môi trường đa tác vụ thật sự. Với phương pháp điều khiển trung tâm, tất cả vận hành của máy được điều khiển bởi phần mềm máy tính
▪ Điều khiển hệ thống hoàn toàn tự động, thu thập dữ liệu xử lý số liệu và báo cáo.
▪ Dựng đường chuẩn với các phương pháp chuẩn nội, chuẩn ngoại, thêm chuẩn.
▪ Tính toán thống kê
▪ Phương pháp xử lý: Tích phân, chiều cao, diện tích, độ rộng píc.
▪ Loại tín hiệu: Tín hiệu hấp thụ nguyên tử có bổ chính nền, mẫu, chuẩn và độ phát xạ ngọn lửa
▪ Phần mềm kiểm tra chất lượng: Với chức năng QC, cho phép kiểm tra mẫu (giới hạn phát hiện, độ lặp lại), mẫu chuẩn, đường chuẩn…Nếu không nằm trong giới hạn tuyến tính của đường chuẩn thì máy sẽ tự động pha loãng hoặc làm giàu rồi tiến hành đo. Nếu độ lặp lại thấp hơn giá trị yêu cầu thì máy cũng tự động đo lại.
▪ Điều khiển ngọn lửa, lò, bộ nạp mẫu, pha mẫu tự động với chức năng tự động tối ưu hóa chế độ nhiệt độ lò (SRM Auto-optimization), tráng rửa thông minh (smart rinse ) và đo mẫu trong khi đầu lấy mẫu dịch chuyển từ mẫu này sang mẫu khác (pre-emptive sampling)
▪ Tự chẩn đoán sự cố
▪ Hỗ trợ LIMS
1.4 Đầu đốt MK7 không khí/axetylen
1.5 Đầu đốt MK7 Nitơ ôxít/axetylen
1.6 Bộ phụ tùng lắp đặt máy
2. Đèn catốt rỗng (HCL):
▪ Đèn ca tốt rỗng có code thường và Đèn ca tốt rỗng có code cường độ cao:
▪ Đèn ca tốt rỗng cường độ cao UltrAA là loại đèn tăng phát xạ cường độ cao. Đèn UltrAA dùng dòng điện như đèn thường nhưng áp dụng sự phát xạ thứ hai trong đèn để tăng cường cường độ phát xạ. Dòng điện tăng cường được cung cấp từ mô đun điều khiển ngoài. Đèn UltrAA thích hợp với tất cả thiết bị AAS của Agilent.
▪ Cường độ phát xạ của đèn UltrAA lớn hơn 3 đến 5 lần so với đèn ca tốt rỗng thường.
▪ Đạt tới giới hạn phát hiện thấp hơn: Tia phát xạ của đèn UltrAA mảnh hơn, nâng độ nhạy thêm tới 40% so với khi dùng đèn thông thường. Đường nền thấp hơn và độ nhậy cao hơn cho phép đạt giới hạn phát hiện thấp hơn.
▪ Cung cấp bao gồm:
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Cu
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Pb
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Cd
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Hg
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Zn
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố As
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Mn
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Sb
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Fe
- Đèn catốt rỗng cho nguyên tố Al
3. Hệ thống hóa hơi Hydrid VGA-77
▪ Cuvet bằng thạch anh
▪ Nung nóng tự động theo chương trình cài đặt
▪ Dùng để xác định các nguyên tố Hg, As, Se, Sb, Te, Bi và Sn ở mức µg/l theo phương pháp hoá hơi lạnh
▪ Đặc trưng:
- Độ nhậy cao
- Khả năng phân tích 60 - 70 mẫu/giờ (mỗi mẫu phân tích 3 lần)
- Độ chính xác: 1 - 2% RSD
- Lượng tiêu thụ mẫu thấp < 8 ml cho mỗi nguyên tố cần phân tích
4. Bộ hydrid hóa cho Hg
5. Cuvet thủy ngân dòng
▪ Dùng cho bộ VGA-77 để đo thuỷ ngân
6. Đôi cuvet dùng với VGA-77 để đo As
7. Bình khí Ar (mua tại Việt Nam)
▪ 1 bình dùng cho lò, 1 bình dung cho bộ hóa hơi Hydrid
▪ Dùng cho bộ GTA: Độ tinh khiết tối thiểu từ 99,99% trở lên. Khoảng áp suất cho phép từ 140-200kPa (20-30psi); áp suất tối đa là 350kPa (50psi); tốc độ dòng từ 0-3,5 lít/phút;
▪ Dùng cho bộ VGA77: Độ tinh khiết tối thiểu từ 99,99% trở lên. Khoảng áp suất cho phộp từ 300-400kPa (43-57psi); áp suất khuyên dùng là 300kPa (43psi); tốc độ dòng từ 0-0,1 lít/phút
8. Bình khí Axetylen (mua tại Việt Nam)
▪ Dùng cho bộ nguyên tử hóa ngọn lửa
▪ Bao gồm: Vỏ bình và 6,2m3 khí tinh khiết dùng cho AAS. Độ tinh khiết tối thiểu từ 99,0% trở lên. Khoảng áp suất cho phép từ 65-100kPa (9,5-14,5psi); áp suất khuyên dùng là 75kPa (11psi); tốc độ dòng từ 0-10 lít/phút
9. Bình khí N2O tinh khiết (mua tại Việt Nam)
▪ Dùng cho bộ nguyên tử hóa ngọn lửa khi chọn thêm đầu đốt N2O/axetylene để đo các nguyên tố nhẹ
▪ Bao gồm: Vỏ bình và 6,2m3 khí tinh khiết dùng cho AAS
▪ Độ tinh khiết tối thiểu từ 99,5% trở lên. Khoảng áp suất cho phép từ 245-455kPa (35-65psi); áp suất khuyên dùng là 350kPa (50psi); tốc độ dòng từ 11-16 lít/phút
10. Bộ máy vi tính và máy in (mua tại Việt Nam)
11. Ổn áp 20 kVA
▪ Dựng cho toàn bộ hệ thống
12. UPS 2 kVA
▪ Dùng cho máy vi tính
13. NaBH4 lọ 100g (Merck), loại phân tích
▪ Dùng cho bộ hóa hơi hydrid
14. SnCl2 lọ 250g (Merck), loại phân tích
▪ Dùng cho bộ hóa hơi hydrid
15. KI lọ 1 kg, (Merck), loại phân tích
▪ Dùng cho bộ hóa hơi hydrid
16. Chụp hút khí thải làm tại Việt Nam, bằng inox
▪ Dùng cho toàn bộ hệ thống
▪ Ống chụp hình vuông kích thước 275mm X 275mm, đường kính ống hút tròn 150mm hoặc có thiết diện hình chữ nhật với diện tích tương đương
▪ Lưu lượng tối thiểu 6m3/phút
▪ Quạt hút được lắp đặt cách ngọn lửa tối thiểu 3m
▪ Ống chụp đặt cách xa ống khói thiết bị 100mm
17. Bộ dung dịch chuẩn: do Merck sản xuất để dựng đường chuẩn cho các nguyên tố (loại phân tích, 1 lọ 500 ml, 1000 ppm cho 1 nguyên tố)
18. Máy nén khí không dầu PUMA, Đài Loan
▪ Dùng cho bộ nguyên tử hóa ngọn lửa để đốt axetylen
▪ Độ ồn ở khoảng cách 2m: < 65 dB
▪ Khí nén yêu cầu sạch, khô, không có dầu.
▪ Áp suất cung cấp khoảng 245-455kPa (35-65psi); áp suất khuyên dùng là 350kPa (50psi); tốc độ dòng từ 13,5-20 lít/phút

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét