Mọi thông tin xin liên hệ:
NGUYỄN HOÀNG LONG (Mr.)
Sales Manager
H/P : 0932 664422
Tel : (08). 66 570 570
Fax : (08). 35 951 053
HI 2020 - Thiết bị đo đa chỉ tiêu pH/EC-TDS-ĐỘ mặn/DO/Nhiệt
độ để bàn Hanna HI 2020
Model: HI 2020
Hãng sản xuất: Hanna – Mỹ
Xuất xứ: Rumani
Hanna HI 2020
Ghi chú: Thiết
bị chỉ cung cấp kèm theo điện cực pH, để đo được các chỉ tiêu còn lại khách
hàng phải trang bị thêm các điện cực theo chỉ tiêu đó với thông tin sau:
- Điện cực pH HI 11310 đo tham số
pH/Nhiệt độ
- Điện cực EC HI 763100 đo các tham số
EC/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ
- Điện cực DO HI 764080 đo tham DO/Nhiệt
độ)
Hanna
Instruments tự hào giới thiệu một trong những dòng máy đo pH tiên tiến nhất thế
giới Edge. Edge là thiết bị được thiết kế kiểu dáng mỏng và trọng lượng nhẹ. (
dầy ½ inch (1,27 cm) và nặng không đến 9
ounce (250 gram)), màn hình cảm ứng độ nhậy cao, rông 5.5” có góc nhìn rộng.
Edge
có thể đo pH, độ đẫn điện, oxy hòa tan với đầu dò kĩ thuật số đặc biệt. Các đầu
dò này có tính năng tự động nhận biết. Cung cấp kiểu cảm biến, dữ liệu hiệu chuẩn,
số seri, các loại đầu dò này kết nối vô cùng đơn giản với Edge quan cổng giao
tiếp 3.5 mm. Thiết kế linh hoạt của Edge
phù hợp cho cả việc sử dụng cầm tay hiện trường, ở phòng thí nghiệm hay thậm
chí treo trên tường. Edge đơn giản hóa quá trình đo đạc, cấu hình, hiệu chuẩn,
chẩn đoán, ghi và truyền dữ liệu tới máy tính hoặc USB.
Edge
được trang bị tính năng CAL-CHECK của Hanna có thể cảnh báo người dùng khi đầu
dò không sạch hoặc dung dịch hiệu chuẩn đã bẩn khi hiệu chuẩn.
Tính năng kỹ thuật:
1. pH
Thang
đo: -2.00 - 16.00 pH, -2.000 -16.000 pH; ±1000 mV;
Thang
cơ bản: -2.00 - 16.00 pH; ±1000.0 mV
Độ
phân giải theo thang: 0.01 pH; 0.001 pH;
Thang
cơ bản: 0.1 pH; 0.1 mV
Độ
chính xác (@25ºC/77ºF): ±0.01 pH; ±0.002 pH; ±0.2 mV
Điểm
hiệu chuẩn: 5 điểm với thang tiêu chuẩn ; 3 điểm với thang cơ bản
Giá
trị đệm: Thang tiêu chuẩn : 1.68, 4.01,
6.86, 7.01, 9.18, 10.01, 12.45 và 2 giá trị đệm do người dùng lựa chon
Thang
cơ bản: 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01
Bù
nhiệt: ATC (-5.0 - 100.0ºC; 23.0 - 212.0°F)
Electrode
Diagnostics standard mode: probe condition, response time and out of
calibration range, glass and reference junction diagnostics ( HI 11311 & HI
12301 only)
2. EC/TDS/Độ mặn
Thang đo
-
EC: 0.00 - 29.99 μS/cm; 30.0 - 299.9 μS/cm; 300 - 2999 μS/cm; 30.0 - 200.0
mS/cm; up to 500.0 mS/cm (absolute EC)**
-
TDS: 0.00 - 14.99 mg/L (ppm); 15.0 - 149.9 mg/L (ppm); 150 - 1499 mg/L (ppm);
1.50
- 14.99 g/L; 15.0 - 100.0 g/L; Và lên tới 400.0 g/L (absolute TDS)**,
-
Hệ số chuyển đổi TDS: 0.80
-
Độ mặn: 0.0 - 400.0 % NaCl; 0.01 - 42.00 PSU; 0.0 - 80.0 g/L
Độ phân giản
-
EC: 0.01 μS/cm; 0.1 μS/cm; 1 μS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm
-
TDS: 0.01 mg/L (ppm); 0.1 mg/L (ppm); 1 (ppm) 0.01 g/L; 0.1 g/L (0.8 TDS
factor)
-
Độ mặn: 0.1 % NaCl; 0.01 PSU; .01 g/L
Độ chính xác (@25ºC/77ºF):
-EC:
±1% giá trị đọc ±(0.5 μS or 1 digit, whichever is greater)
-TDS:
±1% giá trị đọc±(0.03 ppm or 1 digit, whichever is greater) ±1% giá trị đọc
Hiệu chuẩn
-EC:
1 điểm, offset calibration (0.00 μS/cm
in air); 1 point slope calibration in EC standard 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00
mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm and 118.8 mS/cm through EC calibration
-Độ
mặn: 1 điểm với dung dịch HI 7037L 100% NaCl nước biển tiêu chuẩn (other scales
through EC calibration)
Bù
nhiệt: bằng tay hoặc tự động (0.0 - 100.0ºC; 32.0 -212.0 °F)
Hệ
số TDS: 0.40 - 0.80
3. DO
Thang
đo: 0.00 - 45.00 ppm; 0.0 - 300.0 % bão hòa
Độ
phân giải: 0.01 ppm; 0.1 % bão hòa
Độ
chính xác : ± 1.5% giá trị đọc ±1 digit
Hiệu
chuẩn: 1 hoặc 2 điểm tại 0% (Với dung dịch HI 7040) và 100% (trong không khí)
Bù
nhiệt: ATC (0 - 50ºC; 32.0 - 122.0 °F)*
Bù
muối: 0 - 40 g/L (với độ phân giải 1
g/L)
Bù
độ cao: -500 - 4000 m (Với độ phân giải là 100 m)
4. Temperature (Cảm biến đo nhiệt độ tích hợp
bên trong các điện cực)
Thang
đo: -20.0 -120.0ºC; -4.0 -248.0°F
Độ
phân giải: 0.1°C; 0.1°F
Độ
chính xác: ±0.2°C; ±0.4 °F
5. Tính năng kỹ thuật khác
Bộ
nhớ lên tới 1000 giá trị đo: 200 records (log-on-demand and stability logging);
600 records interval logging
1
cổng kết nối USB port for storage; 1 micro USB port for charging and PC
connectivity,
Điện
cực pH (kèm theo) HI 11310 thân bằng thủy tinh, cổng kết nối 1/8”(3.5mm) và cáp dài 1 m (3.3’)
Môi
trường hoạt động: 0 - 50°C (32 - 122°F); RH max 95% không bão hòa
Nguồn
cung cấp: Bộ nguồn 5 VDC (Kèm theo)
Kích
thước: 202 x 140 x 12.7mm (8” x 5.5” x 0.5”)
Trọng
lượng 250 g (8.82 oz.)
Cung cấp bao gồm: Thân
máy, giá đỡ thân máy và điện cực, nguồn, cáp USB, điện cực pH, 2 túi mỗi loại
dung dịch hiệu chuẩn các điểm 4.01, 7.01, 10.01 pH, chứng nhận chất lượng
(Qualyty Certificate)và hướng dẫn sử dụng
1. Các thiết bị đo và kiểm soát Online
Đo
thế oxi-hóa khử online (ORP Controller)
Đo
độ dẫn điện online (EC Controller)
Đo
tổng rắn hòa tan online (TDS Controller)
Đo
điện trở online (Resistivity Controller)
Đo
mực chất lỏng online ( Level Controller)
Đo
Clo tự do và Clo tổng online (Free & Total Chlorine Analyzer)
Đo
hàm lượng oxi hòa tan (DO Controller)
2. Các thiết bị đo trong phòng thí nghiệm
(Benchtop Meters)
Đo
pH,
Đo
thế oxi-hóa khử (ORP)
Đo
độ dẫn điện (EC)
Đo
tổng rắn hòa tan (TDS)
Đo
điện cực ion chọn lọc (ISE)
Đo
điện trở (Resistivity)
Đo
độ đục (Turbidity)
Đo
oxi hòa tan (DO)
Đo
nhu cầu oxi hóa học (COD)
Khúc
xạ kế (Digital Refractometers)
Máy
đo quang (Photometers)
Thiết
bị chuẩn độ (Titrator System)
Máy
khuấy từ (Magnetic Stirrs)
3. Các thiết bị đo hiện trường (Portable
Meters)
Đo
pH,
Đo
thế oxi-hóa khử (ORP)
Đo
độ dẫn điện (EC)
Đo
tổng rắn hòa tan (TDS)
Đo
điện cực ion chọn lọc (ISE)
Đo
điện trở (Resistivity)
Đo
độ đục (Turbidity)
Đo
oxi hòa tan (DO)
Đo
nhiệt độ (Temperature)
Đo
quang (Photometers)
Đo
độ ẩm tương đối (Relative Humidity)
Đo
cường độ sáng (Lux Meter)
4. Bộ
so mầu và test kit nhanh hóa học
Bộ
so mầu Checker (Checker Handheld Colorimeters)
Kiểm
tra nhanh các độc tố kim loại nặng: Fe, Cu, Cr, Mg, Mn, Zn…
Các
độc tố vô cơ: Cl, F, I, Br, P. Nitrite, Phosphate, amoni, Cynanide…
Các
độc tố hữu cơ: Phenol, glycol, formaldehyde, chất tẩy rửa…
Bộ
test kit nhanh hóa học (Chemical Test Kits)
Bộ
test kit một chỉ tiêu (Single parameter test kits)
Bộ test kit đa chỉ tiêu (Multiparameter test kits)
trong nhiều lĩnh vực như: Nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sử dụng hơi nước,
môi trường, nước bể bơi và spa…

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét